Nhảy đến nội dung
 

Mức quy đổi điểm IELTS của hơn 70 trường đại học năm 2025: Có trường 6.0 đã quy đổi ra 10

TPO - Với chứng chỉ IELTS từ 4.0 - 9.0, thí sinh có thể quy đổi thành 6 - 10 điểm môn tiếng Anh khi xét tuyển vào đại học năm 2025.

TPO - Với chứng chỉ IELTS từ 4.0 - 9.0, thí sinh có thể quy đổi thành 6 - 10 điểm môn tiếng Anh khi xét tuyển vào đại học năm 2025.

Thậm chí, có trường ngoài quy đổi, thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế được cộng thêm 0,75 điểm khi xét kết hợp với điểm đánh giá năng lực, tư duy hoặc điểm thi tốt nghiệp THPT.

Hiện tại, nhiều trường đã công bố phương án tuyển sinh năm 2025. Nhiều trường cho phép thí sinh quy đổi điểm IELTS, kết hợp với nhiều yếu tố khác để xét tuyển đầu vào.

Mùa tuyển sinh năm nay, tại một số trường đại học, với chứng chỉ IELTS từ 4.0 trở lên, thí sinh được quy đổi thành điểm môn tiếng Anh. Còn lại đa phần trường còn lại chấp nhận chứng chỉ từ 5.0 đến 6.6 trở lên.

Mức quy đổi điểm IELTS của hơn 70 trường đại học năm 2025:

TT

Trường

Quy đổi điểm IELTS

4.0

4.5

5.0

5.5

6.0

6.5

7.0

7.5

8.0

8.5-9.0

1

Đại học Bách khoa Hà Nội



8,5

9

9,5

10

10

10

10

10

2

Đại học Kinh tế Quốc dân




8

8,5

9

9,5

10

10

10

3

Học viện Ngoại giao





7,5

8

8,5

9

9,5

10

4

Đại học Giao thông vận tải

8

8,5

9

9,5

10

10

10

10

5

Học viện Nông nghiệp Việt Nam

6

7

8

9

10

10

10

10

10

10

6

Đại học Ngoại thương

8,5

9

9,5

10

10

7

Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông

8,5

9

9,5

10

10

10

10

8

Đại học Công nghiệp Hà Nội




9

9,5

10

10

10

10

10

9

Đại học Xây dựng Hà Nội




8,5

9

9,5

10

10

10

10

10

Đại học Luật Hà Nội




9

9,5

10

10

10

10

10

11

Học viện Tài chính




9

9,5

10

10

10

10

10

12

Học viện Ngân hàng





8

8,5

9

9,5

10

10

13

Học viện Báo chí và Tuyên truyền



7

8

9

9,5

10

10

10

10

14-25

Đại học Quốc gia Hà Nội (12 trường)




8,5

9

9,5

10

10

10

10

26-45

Các trường quân đội




8

8

8,5

9

9,5

10

10

46

Đại học Điện lực



8,5

9

9,5

10

10

10

10

10

47

Đại học Mỏ - Địa chất



8,5

9

9,5

10

10

10

10

10

48

Đại học Thuỷ lợi



8

8

9

9

10

10

10

10

49

Đại học Phenikaa

7,5

8

8,5

9

9,5

10

10

10

10

10

50

Đại học CMC (Hà Nội)



8

8,5

9

9,25

9,5

9,75

10

10

51

Đại học Thăng Long (Hà Nội)




8

8,5

9

9,5

10

10

10

52

Đại học Hòa Bình (Hà Nội)




7

8

9

9,5

10

10

10

53

Đại học Sư phạm Hà Nội 2 (Vĩnh Phúc)




9

9,5

10

10

10

10

10

54

Đại học Hạ Long (Quảng Ninh)


7,5

7,5

8

8,5

9

9,5

10

10

10

55

Đại học Hải Dương




8,5

9

9,5

10

10

10

10

56

Đại học Hồng Đức (Thanh Hoá)



8

8,5

9

9,5

10

10

10

10

57

Đại học Thủ đô Hà Nội

7,5

8

8,5

9

9,5

10

10

10

10

10

58

Đại học Mở Hà Nội




9

9,5

10

10

10

10

10

59

Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia TP HCM



8

9

10

10

10

10

10

10

60

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia TP HCM


8

8,25

8,5

8,75

9

9,25

9,5

10

10

61

Trường Đại học Quốc tế, Đại học Quốc gia TP HCM



7

8

9

9

10

10

10

10

62

Trường Đại học Kinh tế - Luật, Đại học Quốc gia TP HCM



8

9

10

10

10

10

10

10

63

Trường Đại học An Giang, Đại học Quốc gia TP HCM



8

9

10

10

10

10

10

10

64

Đại học Công nghiệp TP HCM (quy đổi thành điểm thi tốt nghiệp)


7,5

8

8,5

9

9,5

10

10

10

10


Đại học Công nghiệp TP HCM (quy đổi thành điểm học bạ)


8

8,5

9

9,5

10

10

10

10

10

65

Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế



8

8,5

9

9,5

10

10

10

10

66

Đại học Phan Châu Trinh (Quảng Nam)

8

8

8,5

9

9,5

10

10

10

10

10

67

Đại học Nha Trang (Khánh Hòa)

6

7

8

9

10

10

10

10

10

10

68

Đại học Sài Gòn

8

8

8

9

9

9

10

10

10

10

69

Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM


7,5

8

8,5

9

9,5

10

10

10

10

70

Đại học Nông lâm TP HCM



8

8

9

9

10

10

10

10

Đỗ Hợp
 
 
 
logo
CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI ĐẠI SÀN

GPĐKKD: 0103884103 do sở KH & ĐT TP Hà Nội cấp lần đầu ngày 29/06/2009.

Địa chỉ: Gian số L4-07 tầng 4, nơ-2 - Gold Season,  47 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội

MIỀN BẮC

Địa chỉ Showroom: D11-47 KĐT Geleximco Lê Trọng Tấn, Hà Đông, Hà Nội

Điện thoại  Điện thoại: 1900 98 98 36

MIỀN NAM

Địa chỉ VPGD: 57/1c, Khu phố 1, Phường An Phú Đông, Quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh

Điện thoại  Email: info@daisan.vn