Biến động điểm chuẩn 3 năm qua của Trường Đại học Bách khoa TPHCM

Điểm chuẩn Trường Đại học Bách khoa TPHCM 3 năm gần đây được VietNamNet tổng hợp và chia sẻ để phụ huynh và thí sinh tham khảo xét tuyển đại học dễ dàng
Trường Đại học Bách khoa TPHCM là ngôi trường đào tạo kỹ thuật hàng đầu ở phía Nam. Ba năm qua điểm chuẩn Trường Đại học Bách khoa TPHCM luôn nằm trong top đầu ở phía Nam nói riêng và cả nước nói chung. Trong đó những ngành như Khoa học máy tính, Kỹ thuật máy tính, Kỹ thuật Cơ điện tử, Logistics và hệ thống công nghiệp, Khoa học dữ liệu, nhóm ngành Điện - Điện tử - Viễn thông - tự động hóa - thiết kế vi mạch có điểm chuẩn cao nhất.
Sau đây là biến động điểm chuẩn 3 năm qua của Trường Đại học Bách khoa TPHCM:
Mã tuyển sinh |
Tên ngành |
Chỉ tiêu 2025 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
||||
Điểm UTXT |
Xét tuyển Tổng hợp |
Điểm UTXT |
Xét tuyển Tổng hợp |
Điểm UTXT |
Xét tuyển Tổng hợp |
||||
A. CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN |
|||||||||
106 |
Khoa học máy tính |
240 |
86.3 |
75.99 |
86.9 |
79.84 |
86.7 |
84.16 |
|
107 |
Kỹ thuật máy tính |
100 |
85.6 |
66.86 |
85.7 |
78.26 |
85.8 |
82.87 |
|
108 |
Điện - Điện tử - Viễn Thông - Tự động hoá - Thiết kế Vi mạch |
670 |
80.0 |
60.00 |
81.4 |
66.59 |
83.6 |
80.03 |
|
109 |
Kỹ thuật Cơ khí |
300 |
74.6 |
60.29 |
78.0 |
58.49 |
79.3 |
73.89 |
|
110 |
Kỹ thuật Cơ Điện tử |
105 |
82.9 |
62.57 |
84.3 |
71.81 |
84.7 |
81.33 |
|
112 |
Dệt - May |
90 |
71.8 |
58.08 |
70.3 |
57.30 |
72.4 |
55.51 |
|
114 |
Hoá - Thực phẩm - Sinh học |
330 |
85.3 |
58.68 |
84.9 |
70.83 |
84.4 |
77.36 |
|
115 |
Xây dựng và Quản lý Dự án Xây dựng |
470 |
69.8 |
56.10 |
70.5 |
55.40 |
69.0 |
62.01 |
|
117 |
Kiến Trúc |
90 |
79.5 |
57.74 |
81.2 |
59.36 |
77.2 |
70.85 |
|
120 |
Dầu khí - Địa chất |
90 |
69.5 |
60.35 |
72.6 |
58.02 |
78.9 |
66.11 |
|
123 |
Quản lý công nghiệp |
80 |
81.2 |
57.98 |
81.9 |
65.17 |
83.2 |
77.28 |
|
125 |
Tài nguyên và Môi trường |
120 |
69.7 |
60.26 |
72.0 |
54.00 |
68.3 |
61.98 |
|
128 |
Logistics và hệ thống công nghiệp |
70 |
85.3 |
61.27 |
86.1 |
73.51 |
85.9 |
80.10 |
|
129 |
Kỹ thuật vật liệu |
180 |
70.9 |
59.62 |
71.7 |
55.36 |
75.1 |
68.50 |
|
137 |
Vật lý kỹ thuật |
50 |
79.3 |
62.01 |
77.6 |
60.81 |
80.7 |
73.86 |
|
138 |
Cơ kỹ thuật |
70.6 |
63.17 |
74.0 |
60.65 |
75.5 |
74.70 |
||
140 |
Kỹ thuật nhiệt |
80 |
70.7 |
57.79 |
72.1 |
60.46 |
72.1 |
72.01 |
|
141 |
Bảo dưỡng công nghiệp |
110 |
68.9 |
59.51 |
73.2 |
57.33 |
73.2 |
65.44 |
|
142 |
Kỹ thuật ô tô |
90 |
82.7 |
60.13 |
82.0 |
68.73 |
81.8 |
78.22 |
|
145 |
Tàu thủy - Hàng không |
60 |
81.4 |
54.60 |
83.6 |
59.94 |
81.7 |
75.38 |
|
146 |
Khoa học dữ liệu |
30 |
- |
85.5 |
82.14 |
||||
147 |
Địa kỹ thuật xây dựng |
40 |
- |
76.6 |
55.38 |
||||
148 |
Kinh tế xây dựng |
120 |
- |
71.9 |
58.59 |
||||
B. CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN (GIẢNG DẠY BẰNG TIẾNG ANH) |
|||||||||
208 |
Kỹ Thuật Điện - Điện Tử |
150 |
73.8 |
60.00 |
79.9 |
61.66 |
82.0 |
76.71 |
|
C. CHƯƠNG TRÌNH DẠY VÀ HỌC BẰNG TIẾNG ANH |
|||||||||
206 |
Khoa học Máy tính |
130 |
86.6 |
67.24 |
86.9 |
75.63 |
86.2 |
83.63 |
|
207 |
Kỹ thuật Máy tính |
80 |
85.4 |
65.00 |
85.9 |
61.39 |
83.9 |
80.41 |
|
209 |
Kỹ thuật Cơ khí |
50 |
71.1 |
60.02 |
80.5 |
58.49 |
76.1 |
65.77 |
|
210 |
Kỹ Thuật Cơ Điện Tử |
50 |
83.5 |
64.99 |
84.7 |
62.28 |
84.0 |
78.00 |
|
211 |
Kỹ Thuật Robot |
50 |
82.4 |
64.33 |
83.1 |
62.28 |
80.7 |
73.10 |
|
214 |
Kỹ thuật Hóa học |
150 |
81.7 |
60.01 |
82.7 |
60.93 |
84.1 |
64.68 |
|
215 |
Quản lý Dự án Xây dựng và Kỹ thuật Xây dựng |
120 |
73.9 |
60.01 |
71.7 |
55.40 |
73.3 |
58.59 |
|
217 |
Kiến Trúc Cảnh quan |
45 |
73.5 |
60.01 |
69.7 |
59.36 |
72.3 |
61.08 |
|
218 |
Công nghệ sinh học |
40 |
85.7 |
63.99 |
85.4 |
63.05 |
85.2 |
70.91 |
|
219 |
Công nghệ Thực phẩm |
40 |
83.0 |
63.22 |
84.1 |
61.12 |
83.3 |
60.11 |
|
220 |
Kỹ thuật Dầu khí |
55 |
77.1 |
60.01 |
75.1 |
58.02 |
73.0 |
57.88 |
|
223 |
Quản lý Công nghiệp |
90 |
74.6 |
60.01 |
79.7 |
61.41 |
80.1 |
65.03 |
|
225 |
Tài nguyên và Môi trường |
60 |
76.7 |
60.26 |
77.6 |
54.00 |
71.5 |
61.59 |
|
228 |
Logistics và Hệ thống công nghiệp |
60 |
86.0 |
64.8 |
85.0 |
60.78 |
83.3 |
74.47 |
|
229 |
Kỹ thuật Vật liệu |
40 |
78.8 |
60.01 |
77.4 |
55.36 |
74.0 |
57.96 |
|
237 |
Kỹ thuật Y sinh |
30 |
73.8 |
62.01 |
79.6 |
60.81 |
81.4 |
57.23 |
|
242 |
Kỹ thuật Ô tô |
50 |
78.2 |
60.13 |
78.6 |
60.70 |
72.6 |
65.87 |
|
245 |
Kỹ thuật Hàng không |
40 |
83.5 |
67.14 |
83.7 |
59.94 |
81.4 |
73.50 |
|
C. CHƯƠNG TRÌNH ĐỊNH HƯỚNG NHẬT BẢN |
|||||||||
266 |
Khoa học Máy tính |
40 |
84.3 |
61.92 |
84.6 |
66.76 |
81.7 |
79.63 |
|
268 |
Cơ Kỹ thuật |
30 |
79.1 |
62.37 |
76.5 |
59.77 |
74.1 |
68.75 |
|