Nhảy đến nội dung
 

Trường Đại học Công Thương TPHCM công bố điểm sàn năm 2025

Trường Đại học Công Thương TPHCM công bố điểm sàn năm 2025 cho các phương thức tuyển sinh.

Trường Đại học Công Thương TPHCM thông báo điểm sàn các phương thức xét tuyển (đã bao gồm điểm ưu tiên đối tượng và ưu tiên khu vực nếu có).

Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025.

Phương thức 2: Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT của năm lớp 10, 11 và 12.

Phương thức 3: Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TPHCM tổ chức năm 2025.

Phương thức 5: Xét tuyển kết quả môn thi từ kỳ thi đánh giá năng lực chuyên biệt của Đại học Sư Phạm TPHCM kết hợp kết quả học tập THPT theo tổ hợp môn tương ứng với từng ngành.  

STT

Mã ngành

Tên Ngành

Mức điểm điều kiện

ĐKXT

PT1

PT2

PT3

PT5

(Điểm môn chuyên biệt)

Tiêu chí phụ

 

1

7220201

Ngôn ngữ Anh

16

20

600

≥5

 

2

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

16

20

600

≥5

 

3

7340101

Quản trị kinh doanh

16

20

600

≥5

 

4

7340115

Marketing

16

20

600

≥5

 

5

7340120

Kinh doanh quốc tế

16

20

600

≥5

 

6

7340122

Thương mại điện tử

16

20

600

≥5

 

7

7340123

Kinh doanh thời trang và dệt may

16

20

600

≥5

 

8

7340129

Quản trị kinh doanh thực phẩm

16

20

600

≥5

 

9

7340201

Tài chính ngân hàng

16

20

600

≥5

 

10

7340205

Công nghệ tài chính

16

20

600

≥5

 

11

7340301

Kế toán

16

20

600

≥5

 

12

7380101

Luật

18

20

720

≥5

- Điểm môn Toán≥6 hoặc môn Ngữ văn≥6 với những tổ hợp chỉ có một trong hai môn này.

- Điểm môn Toán≥6 và Ngữ văn≥6 nếu tổ hợp có cả hai môn Toán và Ngữ văn.

13

7380107

Luật kinh tế

18

20

720

≥5

14

7420201

Công nghệ sinh học

16

20

600

≥5

 

15

7460108

Khoa học dữ liệu

16

20

600

≥5

 

16

7480201

Công nghệ thông tin

16

20

600

≥5

 

17

7480202

An toàn thông tin

16

20

600

≥5

 

18

7510202

Công nghệ chế tạo máy

16

20

600

≥5

 

19

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

16

20

600

≥5

 

20

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử

16

20

600

≥5

 

21

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

16

20

600

≥5

 

22

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

16

20

600

≥5

 

23

7510402

Công nghệ vật liệu

16

20

600

≥5

 

24

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

16

20

600

≥5

 

25

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

16

20

600

≥5

 

26

7520115

Kỹ thuật nhiệt

16

20

600

≥5

 

27

7540101

Công nghệ thực phẩm

16

20

600

≥5

 

28

7540105

Công nghệ chế biến thủy sản

16

20

600

≥5

 

29

7540106

Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

16

20

600

≥5

 

30

7540204

Công nghệ dệt, may

16

20

600

≥5

 

31

7810101

Du lịch

16

20

600

≥5

 

32

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

16

20

600

≥5

 

33

7810201

Quản trị khách sạn

16

20

600

≥5

 

34

7810202

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

16

20

600

≥5

 

35

7819009

Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực

16

20

600

≥5

 

36

7819010

Khoa học chế biến món ăn

16

20

600

≥5

 

37

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

16

20

600

≥5

 

38

LK7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc -

Chương trình liên kết Đại học Ludong,

Trung Quốc (LDU)

16

18

600

≥5

 

39

LK7340101

Quản trị kinh doanh -

Chương trình liên kết Đại học Shinawatra,

Thái Lan (SIU)

16

18

600

≥5

 

  

1.  Chênh lệch giữa các tổ hợp xét tuyển đối với Phương thức 1 (PT1): xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025:

STT

ngành

Tên Ngành

 

Lệch tổ hợp

1

7810101

Du lịch

C00 (Gốc); C03 (-1); D01 (-1); D15 (-1)

2

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

C00 (Gốc); C03 (-1); D01 (-1); D15 (-1)

3

7810201

Quản trị khách sạn

C00 (Gốc); C03 (-1); D01 (-1); D15 (-1)

4

7810202

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

C00 (Gốc); C03 (-1); D01 (-1); D15 (-1)

5

7380101

Luật

C00 (Gốc); C03 (-1); C14 (-1); D01 (-1)

6

7380107

Luật kinh tế

C00 (Gốc); C03 (-1); C14 (-1); D01 (-1)

7

7220201

Ngôn ngữ Anh

A01 (0.50); D01 (Gốc); D09 (0.50); D14 (0.50)

8

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

A01 (0.50); D01 (Gốc); D09 (0.50); D14 (0.50)

9

7340101

Quản trị kinh doanh

A00 (0.50); A01 (0.50); C01 (0.50); D01 (Gốc)

10

7340115

Marketing

A00 (0.50); A01 (0.50); C01 (0.50); D01 (Gốc)

11

7340120

Kinh doanh quốc tế

A00 (0.50); A01 (0.50); C01 (0.50); D01 (Gốc)

12

7340122

Thương mại điện tử

A00 (0.50); A01 (0.50); C01 (0.50); D01 (Gốc)

13

7340123

Kinh doanh thời trang và dệt may

A00 (0.50); A01 (0.50); C01 (0.50); D01 (Gốc)

14

7340129

Quản trị kinh doanh thực phẩm

B00 (0.50); C02 (0.50); D01 (Gốc); D07 (0.50)

15

7340201

Tài chính ngân hàng

A00 (0.50); A01 (0.50); C01 (0.50); D01 (Gốc)

16

7340205

Công nghệ tài chính

A00 (0.50); A01 (0.50); C01 (0.50); D01 (Gốc)

17

7340301

Kế toán

A00 (0.50); A01 (0.50); C01 (0.50); D01 (Gốc)

18

7460108

Khoa học dữ liệu

A00 (0.50); C01 (0.50); D01 (Gốc); X26 (0.50)

19

7480201

Công nghệ thông tin

A00 (0.50); C01 (0.50); D01 (Gốc); X26 (0.50)

20

7480202

An toàn thông tin

A00 (0.50); C01 (0.50); D01 (Gốc); X26 (0.50)

21

7510202

Công nghệ chế tạo máy

A00 (0.50); A01 (0.50); C01 (0.50); D01 (Gốc)

22

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

A00 (0.50); A01 (0.50); C01 (0.50); D01 (Gốc)

23

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử

A00 (0.50); A01 (0.50); C01 (0.50); D01 (Gốc)

24

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

A00 (0.50); A01 (0.50); C01 (0.50); D01 (Gốc)

25

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

A00 (0.50); A01 (0.50); C01 (0.50); D01 (Gốc)

26

7520115

Kỹ thuật nhiệt

A00 (0.50); A01 (0.50); C01 (0.50); D01 (Gốc)

27

7540204

Công nghệ dệt, may

A00 (0.50); A01 (0.50); C01 (0.50); D01 (Gốc)

28

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

A00 (0); B00 (Gốc); B08 (0); D07 (0)

29

7510402

Công nghệ vật liệu

A00 (0); B00 (Gốc); B08 (0); D07 (0)

30

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

A00 (0); A01 (0); B00 (Gốc); D07 (0)

31

7540101

Công nghệ thực phẩm

A00 (0); B00 (Gốc); B08 (0); D07 (0)

32

7540105

Công nghệ chế biến thủy sản

A00 (0); B00 (Gốc); B08 (0); D07 (0)

33

7540106

Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

A00 (0); B00 (Gốc); B08 (0); D07 (0)

34

7819009

Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực

A01 (0); B00 (Gốc); C02 (0); D07 (0)

35

7819010

Khoa học chế biến món ăn

A01 (0); B00 (Gốc); C02 (0); D07 (0)

36

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

A00 (0); A01 (0); B00 (Gốc); D07 (0)

37

7420201

Công nghệ sinh học

A00 (0); B00 (Gốc); B08 (0); D07 (0)

38

LK7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc -

Chương trình liên kết Đại học Ludong,

Trung Quốc (LDU).

A01 (0); D01 (Gốc); D09 (0); D14 (0)

39

LK7340101

Quản trị kinh doanh -

Chương trình liên kết Đại học Shinawatra,

Thái Lan (SIU).

A00 (0); A01 (0); C01 (0); D01 (Gốc)

 

Công thức tính điểm theo từng phương thức xét tuyển:

Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 (Gốc): ĐG = ĐM1 + ĐM2 + ĐM3 + Điểm ƯT (nếu có).

Phương thức xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT (Điểm học bạ - ĐHB) của năm lớp 10, 11 và 12: ĐHB = ĐHBM1+ ĐHBM2 +ĐHBM3 + Điểm ƯT (nếu có).

Phương thức 3 xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TPHCM tổ chức năm 2025.

ĐĐGNLQG = ĐNLQG + Điểm ƯT (nếu có).

Phương thức xét tuyển kết quả môn thi của kỳ thi đánh giá năng lực chuyên biệt của Đại học Sư Phạm TPHCM kết hợp kết quả học tập THPT theo tổ hợp môn tương ứng với từng ngành

ĐCBSP = (0.5 × ĐCB + 0.25 × ĐHBM1 + 0.25 × ĐHBM2 ) × 3 + Điểm ƯT (nếu có).

 
 
 
logo
CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI ĐẠI SÀN

GPĐKKD: 0103884103 do sở KH & ĐT TP Hà Nội cấp lần đầu ngày 29/06/2009.

Địa chỉ: Gian số L4-07 tầng 4, nơ-2 - Gold Season,  47 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội

MIỀN BẮC

Địa chỉ Showroom: D11-47 KĐT Geleximco Lê Trọng Tấn, Hà Đông, Hà Nội

Điện thoại  Điện thoại: 1900 98 98 36

MIỀN NAM

Địa chỉ VPGD: 57/1c, Khu phố 1, Phường An Phú Đông, Quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh

Điện thoại  Email: info@daisan.vn