Nhảy đến nội dung
 

Danh sách 417 xe bị phạt nguội trong tuần ở Bắc Ninh

Tuần từ 8/8 đến 14/8, Phòng Cảnh sát giao thông Công an tỉnh Bắc Ninh phát hiện và xử lý phạt nguội đối với 417 xe.

Trong tổng số 417 phương tiện vi phạm, lỗi phổ biến nhất là ô tô không chấp hành vạch kẻ đường (248 xe) và ô tô vượt đèn đỏ (40 xe).

Danh sách các xe vi phạm như sau:

Ô tô không chấp hành hiệu lệnh vạch kẻ đường: 98A-413.80; 30Z-2852; 14C-288.05; 98C-204.92; 98H-015.37; 98K-9001;11C-.37.99; 30F-815.15; 9A-318.57; 30H-238.22; 98A-027.92; 98A-330.52; 98A-596.01; 98A-767.05; 98H-041.99; 98A-593.66; 30L-133.48; 98A-627.26; 98A-166.25; 98A-825.63; 98C-353.98; 98C-047.64; 99A-150.76; 98C-261.86; 98A-497.03. 30K-191.42; 99A-084.07; 99A-627.58; 30L-253.64; 99A-849.45; 11F-002.48; 99A-780.06; 99A-781.24; 99C-272.98; 99A-292.32; 29H-151.91; 99C-111.83; 99A-772.87; 99A-286.38; 99C-277.62; 99A-796.75; 99F-007.65; 99LD-021.29; 99D-000.91; 99A-116.18; 29C-808.97; 99E-011.13; 89C-238.68; 99A-251.62; 99A-842.49; 17A-256.39; 99C-094.28; 99C-295.97; 99A-687.21; 30F-017.74; 99A-811.04; 99A-686.56; 99A-006.41; 99C-120.37; 99E-010.38; 29D-334.10; 30A-709.30; 99A-273.07; 89A-564.18; 99A-308.63; 99A-618.88; 29H-138.62; 99A-748.69; 99A-661.74; 99A-781.24; 29LD-056.41; 99A-094.12; 98H-022.21; 99A-921.19; 14B-034.13; 99A-749.87; 30H-963.84; 99A-713.07; 99A-850.09; 36H-074.72; 98LD-011.04; 98A-716.61; 29K-030.06; 99A-697.67; 98C-221.54; 99A-534.50; 99A-461.93; 89H-085.20; 18H-056.46; 15A-517.60; 99C-090.90; 99A-176.53; 20B-030.00; 23B-005.13; 29K-139.60; 98H-042.92; 99A-629.37; 99A-811.17; 14C-299.62; 99A-610.56; 99A-208.32; 30K-171.05; 99A-016.08; 99A-738.50; 99B-056.27; 20A-576.71; 12A-246.42; 99A-132.48; 34A-284.06; 99A-629.54; 99A-355.79; 29C-483.78; 99A-433.96; 99A-165.48; 19C-125.84; 99A-659.26; 99A-735.82; 99A-753.40; 99A-270.23; 99E-000.26; 99B-013.15; 99A-336.24; 29F-025.79; 99A-662.96; 99A-510.73; 29K-070.30; 12H-041.48; 99C-105.48; 99E-014.75; 99A-001.68; 99A-757.30; 99LD-021.29; 30A-987.93; 15C-212.44; 99A-417.32; 98A-908.53; 99LD-031.13; 99E-014.28; 99A-663.96; 99A-770.41; 99C-301.79; 99E-013.14; 20A-679.01; 12D-001.79; 99A-826.23; 99A-668.57; 30L-459.31; 29H-164.65; 99B-071.76; 99A-714.18; 99H-038.53; 18H-031.82; 99B-013.15; 99B-100.81; 20C-107.02; 30E-192.17; 65D-001.16; 34C-305.24; 99A-811.17; 30F224.18; 20A-665.04; 30G-634.81; 99A-432.27; 99A-278.98; 15A-483.61; 99D-018.05; 30E-847.08; 29B-313.87; 99A-311.28; 30B-113.42; 99E-006.91; 99A-707.98; 99A-718.93; 29B-301.18; 51H-051.18; 99E-008.41; 99E-008.11; 99A-210.64; 99B-013.15; 15H-038.98; 12A-209.80; 99A-514.11; 99A-832.73; 99A-387.62; 99F-005.21; 98C-227.68; 99A-921.33; 99A-218.16; 99A-239.47; 30G-033.12; 30F-972.28; 99A-105.09; 99A-405.60; 99D-001.34; 29K-119.50; 20A-754.10; 99A-182.98; 99A-312.61; 99A-783.62; 99C-163.90; 99A-233.30; 99A-456.34; 99A-297.98; 29E-367.85; 98A-543.32; 30H-591.55; 19A-498.73; 98C-324.71; 99D-015.94; 29C-478.24; 99A-713.52; 99E-004.83; 30F-974.45; 98A-703.57; 99A-451.64; 99A-106.55; 99A-168.80; 99A-661.26; 37A-509.20; 99A-547.51; 99E-005.73; 98F-013.65; 99A-298.30; 99A-359.78; 99D-020.90; 99A-781.24; 99A-074.95; 99A-811.17; 99F-005.21; 99A-361.20; 99A-712.64; 99A-486.76; 99A-541.51; 34A-302.68; 30L-054.77; 99A-760.36; 99A-193.86; 73A-457.07.

Ô tô vượt đèn đỏ: 98A-324.34; 14A-747.04; 30K-259.96; 30E-543.26; 30H-381.65; 98C-116.72; 98C-318.29; 29H-050.74; 98A-597.12; 98A-632.72; 98C-354.69; 30K-669.19; 98A-440.96; 29A-577.15; 98B-138.27; 30G-657.66; 29K-070.74; 98A-828.82; 30A-654.62; 30G-657.50; 29A-165.69; 98A-191.05; 98A-459.31; 98A-488.06; 98A-817.24; 98B-015.56. 14A-273.39; 99A-484.55; 15A-410.00; 29A-329.56; 30E-001.79; 30L-036.68; 98A-635.04; 99A-321.59; 99A-323.81; 30G-508.26; 97A-071.55; 99A-282.35; 29D-205.00; 99A-238.21.

Ô tô rẽ trái tại nơi có biển cấm: 98A-962.44; 98A-338.47; 98A-459.55; 98A-866.49; 88A-143.51; 29A-574.80; 30E-236.20; 98A-234.21; 98D-008.98; 98A-513.08; 15K-269.50; 98A-398.06; 98A-497.33; 99A-179.65; 98A-729.93.

Mô tô vượt đèn đỏ: 98B2-819.18; 98F1-091.56; 98M1-056.72; 98L1-024.62; 98B2-489.21; 98B1-554.07; 98F1-122.92; 98D1-984.55; 98K5-0677; 98M1-118.44; 98B3-550.77; 98B2-142.46; 98D1-531.86; 98D1-656.68; 98B1-683.64; 98B3-784.99; 98D1-106.94; 98B1-412.81; 98D1-994.01; 98D1-975.02; 98D1-190.81; 98D1-553.05; 98B1-267.73; 99G1-147.14; 98D1-866.77; 98D1-893.24; 98D1-974.98; 98H1-030.22; 98B3-513.33. 99E1-476.99; 99E1-536.27; 99G1-516.78; 99D1-287.95; 99E1-162.24; 99G1-670.41; 99AA-077.88; 99AA-096.04; 99H6-9639; 99AA-112.08; 29G1-385.96; 30K4-9693; 18D1-622.33; 29S7-079.24; 99B1-028.18; 88B1-090.19; 99G1-672.32; 19H9-2000; 99MĐ5-005.21; 29N8-8708; 99D1-256.11; 98B2-896.59; 99MĐ1-11; 99AK-025.37; 99E1-325.26; 99L5-1446; 98B1-912.38; 99AE-068.41; 99AA-080.65; 98B1-396.55; 99G1-208.70; 99E1-552.20; 99E1-665.03; 99G1-631.36; 99D1-295.97; 20F1-505.26; 99B1-494.91; 99E1-188.98; 99L5-0300; 99G1-530.88; 29F2-1521; 98K1-347.37; 18F1-321.76; 99G1-215.20; 29.097-Y5; 11B1-356.18; 99G1-421.44; 30E1-320.52; 99E1-683.89; 99V2-2106; 98AA-294.40; 24X1-111.36; 54N4-7829; 99H6-3702; 99E1-597.11; 99V2-2068; 99E1-606.01; 99E1-553.16; 99L4-3921; 99G1-273.15; 99AA-122.15; 70P1-5528; 99E1-050.20; 36B2-327.25; 99AF-040.76.

Mô tô không đội mũ bảo hiểm: 98K1-141.38; 98AN-000.48; 98D1-982.95; 98B2-881.64; 98B3-316.33; 98K1-187.85; 98E1-237.06; 98D2-001.65; 98D1-060.22; 98AC-112.51; 98B1-257.50; 98AC-116.01; 98B2-754.06; 98D1-965.63; 98D1-196.37. 99G1-504.17; 99AA-053.78; 24B1-168.63; 99AA-060.46; 99F1-019.27; 99D1-287.95; 99AA-042.72; 98Y2-9696; 99G1-099.71; 99G1-665.03; 99G1-421.13; 99G1-150.54; 99G1-322.81.

Ô tô quay đầu tại phần đường dành cho người đi bộ: 99A-316.29; 29H-468.74.

Khi đến nộp phạt, người dân cần chuẩn bị các giấy tờ sau:

Đối với xe ô tô: Đăng ký xe, giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường, giấy phép lái xe của người vi phạm, căn cước công dân của người vi phạm (với mỗi loại giấy tờ photo 1 bản).

Đối với xe mô tô: Đăng ký xe, giấy phép lái xe của người vi phạm, căn cước công dân của người vi phạm (với mỗi loại giấy tờ photo 1 bản).

 
 
 
CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI ĐẠI SÀN
logo

Giấp phép đăng ký kinh doanh số 0103884103 do Sở Kế Hoạch & Đầu Tư Hà Nội cấp lần đầu ngày 29/06/2009.

Trụ sở chính: Gian số L4-07 tầng 4, nơ-2 - Gold Season, 47 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội

Email: daisanjsc@gmail.com

TRỤ SỞ HÀ NỘI

Địa chỉ Gian số L4-07 tầng 4, nơ-2 - Gold Season, 47 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội

Điện thoại  Điện thoại: 1900 98 98 36

Fax  Fax: 045625169

CHI NHÁNH HỒ CHÍ MINH

Địa chỉ 57/1c, Khu phố 1, Phường An Phú Đông, Quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh

Điện thoại  Email: info@daisan.vn