Nhảy đến nội dung
 

Danh sách 384 xe bị phạt nguội trong tuần ở Bắc Ninh

Tuần từ 15- 24/11, phòng Cảnh sát giao thông Bắc Ninh phát hiện và xử lý 384 xe vi phạm an toàn giao thông, trong đó có 224 xe ô tô, 160 xe mô tô.

Theo phòng Cảnh sát giao thông Bắc Ninh, trong số 384 xe vi phạm an toàn giao thông, trong đó có 224 xe ô tô, 160 xe mô tô tập trung ở các lỗi như: Vượt đèn đỏ; lấn làn, đè vạch; chạy quá tốc độ quy định....

Danh sách vi phạm cụ thể như sau:

Xe ô tô vượt đèn đỏ: 98A-865.23; 98A-483.47; 98B-136.81; 98B-098.74; 98C-218.72; 98C-190.17; 98A-516.54; 98A-455.46; 98A-680.83; 98B-153.84; 17H-042.29; 30H-231.52; 19A-218.50; 30E-872.65; 30F-006.20; 30H-929.09; 98A-966.48; 29K-100.19; 29H-987.37; 98B-152.71; 98C-205.92; 98B-1.52.20; 99A-274.43; 90H-021.61;98A-863.01 99A-497.17; 99A-811.85; 99A-947.49; 99A-158.00; 29E-414.30; 98B-036.38; 99A-782.27; 34A-322.41.

Xe ô tô lấn làn, đè vạch: 90A-355.84; 98A-478.39; 98B-009.69; 99A-957.60; 98A-950.65; 98A-836.31; 98A-794.41; 98A-570.31; 98C-108.96; 98C-291.70; 98A-726.26; 98A-372.79; 98A-160.45; 98A-091.79; 29E-502.78; 99K-6763; 29C-966.05; 98A-195.90; 98H-018.90; 89A-367.38; 30E-838.38; 98A-729.80; KA-66-17; 98A-064.28; 98C-254.58; 98A-018.09; 17C-071.88; 12A-194.87; 16L-2737; 98C-327.69; 98A-666.72; 20L-2438; 98A-124.81; 98A-378.92; 98A-286.76; 98A-742.43; 30L-023.64; 50A-252.58; 98A-441.24; 30G-060.65; 98H-2365; 29A-215.58; 98A-639.91; 12A-265.34; 98A-611.28; 98C-229.43; 99A-699.38; 12A-139.31; 98A-836.04; 98A-229.83; 98D-014.38; 30H-447.35; 98A-965.64; 98A-731.98; 98C-150.97; 98B-014.95; 98H-036.19. 99A-490.18; 99A-582.36; 98A-963.49; 99B-072.17; 99A-385.07; 30L-115.43; 29H-284.01; 99A-131.12.

Xe ô tô rẽ trái tại nơi có biển cấm: 98A-114.86; 99C-251.08; 15A-239.74; 29C-672.91; 88A-199.94; 12A-068.96; 12C-074.46; 89H-038.91; 98A-451.33; 98A-047.76; 98A-866.02; 98C-357.75; 90A-883.19; 98A-7847; 72C-074.46; 12C-074.46; 15A-235.24; 30H-033.95; 99A-332.64; 98A-750.28; 30A-934.01; 30A-267.42; 98A-584.97.

Ô tô dừng xe dưới gầm cầu vượt: 99B-145.09; 98R-032.80; 98A-331.60; 12A-121.19; 98A-965.60; 98A-1047; 29B-516.73; 30H-8622; 99A-152.79; 29E-280.74; 98C-204.26; 38A-786.25; 88A-805.65.

Ô tô chạy quá tốc độ quy định: 30K-031.41; 99H-080.16; 29E-130.91; 99A-623.33; 90H-052.10; 29H-490.63; 99A-798.45; 99B-113.99; 30H-394.65; 99A-311.52; 89C-194.76; 29H-957.30; 19H-078.82; 98A-921.53; 98H-037.00; 30K-589.13; 30M-625.33; 30K-321.26; 36H-152.87; 99C-186.43; 31F-0928; 99A-277.78; 29E-112.15; 29D-522.83; 51L-285.10; 99A-517.06; 30L-953.83; 99A-800.62; 17C-130.50; 99A-868.81; 30M-084.44; 31F5543; 30F-830.24; 99C-265.41; 99A-584.13; 34A-610.65; 35F-004.49; 99D-023.79; 29H-958.89; 29K-237.13; 30E-105.82; 29A-885.01; 30M-636.59; 15K-145.78; 30L-466.06; 17A-487.18; 30F-767.18; 30L-799.43; 34B-114.13; 15C-455.92; 20A-664.03; 29B-151.48; 29B-422.67; 29C-337.73; 29E-303.26; 29V-4174; 30H-677.32; 30H-793.07; 34A-432.33; 34C-174.94; 37H-060.35; 48B-005.38; 88A-571.26; 98A-256.82; 98A-733.13; 98C-110.82; 98C-267.73; 98C-292.60; 98F-014.32; 98H-4568; 98R-023.14; 99A-217.67; 99A-702.32; 99A-852.86; 99B-082.88; 99B-100.17; 99C-017.98; 99D-017.54; 12A-106.29; 12C-102.76; 29C-121.42; 29E-296.93; 29K-107.84; 30E-289.21; 30F-309.09; 30H-127.06; 30L-870.36; 37H-075.19; 49H-013.34; 88A-572.28; 98A-125.82; 98A-891.99; 98A-955.53. 98A-12063 98A-30814 98A-103.87 98A-451.79 34A-010.38.

Ô tô quay đầu xe tại phần đường dành cho người đi bộ: 30L-305.75.

Xe mô tô vượt đèn đỏ: 98B3-558.48; 98B3-677.39; 98B3-655.31; 98B3-034.06; 98B3-679.23; 98B2-811.62; 98K1-183.21; 98B3-903.14; 98B2-895.36; 98B2-725.86; 98B1-881.78; 98B3-102.91; 98B3-329.55; 98B3-585.38; 98K1-058.94; 98B3-532.88; 98B3-861.27; 98K1-276.79; 99AA-423.75; 98B1-126.31; 98B3-900.41; 98E1-883.37; 98B2-026.45; 98B3-203.64; 98B3-695.24; 98B1-743.68; 98B3-418.92; 98B3-677.79; 98B3-670.83; 98B3-948.70; 98AA-224.36; 98B1-237.37; 47AA-245.56; 98B3-483.15; 98B3-874.08; 26B2-355.78; 98B1-179.19; 98B3-926.51; 98C1-211.87; 98M1-327.15; 98B2-653.36; 98B3-433.92; 98B3-730.83; 98B2-995.24; 20D1-179.37; 99AA-599.74; 98AA-356.78; 98AB-120.85; 99C1-112.27; 98B2-551.19; 98K1-131.80; 98AC-133.48; 98AA-092.97; 98AA-129.99; 98AA-087.43; 98MĐ1-171.45; 98B2-948.01; 98E1-273.16; 98G1-175.72; 98B3-242.77.

Xe mô tô chạy quá tốc độ quy định: 28G1-27216; 12SA-03976; 98C1-288.56; 12H1-131.97; 99G1-619.64; 99G1-073.02; 98M1-234.77; 12HA-012.86; 12AA-006.21; 29BL-073.10; 12ZA-014.47; 98D1-052.47; 12H1-413.65; 99G1-28386; 12H1-49712; 98AK-018.56; 20F1-49801; 12AA-04262; 88H1-37515; 98B3-25049; 12FA-06055; 29F1-08758; 12H1-42436; 98AF-069.26; 12B1-077.07; 98N5-4865; 12V1-044.11; 29C1-045.26; 22AA-922.05; 12T1-2437; 12H1-295.68; 29S2-151.38; 98AE-044.12; 29AD-295.65; 29U3-6488; 99AF-003.74; 98K7-4123; 12X1-213.73; 98H4-5634; 12L1-30387; 21K1-19804; 20AH-10154; 12X1-24402; 12B1-20758; 12D1-31985; 12SA-04590; 18D1-009.80; 12L1-181.88; 29A1-393.79; 12H1-33284; 12V1-14079; 29E1-31931; 12D1-36920; 28G1-37409; 12H1-471.69; 12S1-159.40; 12S1-193.50; 12X1-277.67; 12X1-058.88; 98B3-266.32; 98AB-032.05; 29A1-395.04; 29BD-049.48; 29A1-164.40; 12H1-489.99; 98K9-2136; 12K2-4242; 98M1-205.27; 98M1-129.36; 12U1-146.93; 12D1-347.76; 12AA-187.05; 36E1-475.14; 98K1-187.45; 12HA-10992; 11AU-03131; 98AF-01302; 12HA-105.30; 12UA-036.96; 12VA-046.20; 12X1-254.97; 12H1-010.39; 88L1-075.62 12AA-074.22; 37N1-144.07; 89AB-166.03; 90B3-502.63; 98B3-458.52; 98M1-233.29; 99G1-683.34; 29C1- 739.58.

Khi đến xử lý phạt nguội, người vi phạm cần chuẩn bị giấy tờ:

Đối với xe ô tô: Thông báo vi phạm của cơ quan Công an, Đăng ký xe, Giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường, Giấy phép lái xe của người vi phạm, Căn cước công dân của người vi phạm (với mỗi loại giấy tờ photo 1 bản).

Đối với xe mô tô: Thông báo vi phạm của cơ quan Công an, Đăng ký xe, Giấy phép lái xe của người vi phạm, Căn cước công dân của người vi phạm (với mỗi loại giấy tờ photo 1 bản).

 
 
 
CÔNG TY CỔ PHẦN DAISAN GROUP
logo

Giấp phép đăng ký kinh doanh số 0108016125 do Sở Kế Hoạch & Đầu Tư Hà Nội cấp lần đầu ngày 10/10/2017.

Địa chỉ ĐKKD: Phòng 600, Tầng 6, Tòa nhà Ford Thăng Long, Số 105 Láng Hạ, Phường Đống Đa, TP Hà Nội, Việt Nam

Email: info@daisan.vn

TRỤ SỞ HÀ NỘI

Địa chỉ 47 Nguyễn Tuân, Phường Thanh Xuân, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.

Điện thoại  Điện thoại: 1900 98 98 36

CHI NHÁNH HỒ CHÍ MINH

Địa chỉ 57/1c, Khu phố 1, Phường An Phú Đông, Quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh

Điện thoại  Email: info@daisan.vn