Nhảy đến nội dung
 

417 xe có biển số sau nhanh chóng nộp phạt nguội theo Nghị định 168

Công an tỉnh Bắc Ninh mới đây đã công bố danh sách các phương tiện vi phạm trật tự an toàn giao thông đường bộ từ ngày 08/8/2025 đến 14/8/2025.

Phòng Cảnh sát giao thông Công an tỉnh Bắc Ninh thông báo, trong tuần từ ngày 08/8/2025 đến 14/8/2025 đã phát hiện 417 trường hợp vi phạm trật tự an toàn giao thông qua hệ thống camera giám sát giao thông và phương tiện thiết bị kỹ thuật nghiệp vụ. Danh sách cụ thể như sau:

1. Ô tô vượt đèn đỏ (40 trường hợp)

98A-324.34; 14A-747.04; 30K-259.96; 30E-543.26; 30H-381.65; 98C-116.72; 98C-318.29; 29H-050.74; 98A-597.12; 98A-632.72; 98C-354.69; 30K-669.19; 98A-440.96; 29A-577.15; 98B-138.27; 30G-657.66; 29K-070.74; 98A-828.82; 30A-654.62; 30G-657.50; 29A-165.69; 98A-191.05; 98A-459.31; 98A-488.06; 98A-817.24; 98B-015.56. 14A-273.39; 99A-484.55; 15A-410.00; 29A-329.56; 30E-001.79; 30L-036.68; 98A-635.04; 99A-321.59; 99A-323.81; 30G-508.26; 97A-071.55; 99A-282.35; 29D-205.00; 99A-238.21.

2. Ô tô rẽ trái tại nơi có biển cấm (15 trường hợp)

98A-962.44; 98A-338.47; 98A-459.55; 98A-866.49; 88A-143.51; 29A-574.80; 30E-236.20; 98A-234.21; 98D-008.98; 98A-513.08; 15K-269.50; 98A-398.06; 98A-497.33; 99A-179.65; 98A-729.93.

3. Ô tô không chấp hành hiệu lệnh vạch kẻ đường (248 trường hợp)

98A-413.80; 30Z-2852; 14C-288.05; 98C-204.92; 98H-015.37; 98K-9001;11C-.37.99; 30F-815.15; 9A-318.57; 30H-238.22; 98A-027.92; 98A-330.52; 98A-596.01; 98A-767.05; 98H-041.99; 98A-593.66; 30L-133.48; 98A-627.26; 98A-166.25; 98A-825.63; 98C-353.98; 98C-047.64; 99A-150.76; 98C-261.86; 98A-497.03. 30K-191.42; 99A-084.07; 99A-627.58; 30L-253.64; 99A-849.45; 11F-002.48; 99A-780.06; 99A-781.24; 99C-272.98; 99A-292.32; 29H-151.91; 99C-111.83; 99A-772.87; 99A-286.38; 99C-277.62; 99A-796.75; 99F-007.65; 99LD-021.29; 99D-000.91; 99A-116.18; 29C-808.97; 99E-011.13; 89C-238.68; 99A-251.62; 99A-842.49; 17A-256.39; 99C-094.28; 99C-295.97; 99A-687.21; 30F-017.74; 99A-811.04; 99A-686.56; 99A-006.41; 99C-120.37; 99E-010.38; 29D-334.10; 30A-709.30; 99A-273.07; 89A-564.18; 99A-308.63; 99A-618.88; 29H-138.62; 99A-748.69; 99A-661.74; 99A-781.24; 29LD-056.41; 99A-094.12; 98H-022.21; 99A-921.19; 14B-034.13; 99A-749.87; 30H-963.84; 99A-713.07; 99A-850.09; 36H-074.72; 98LD-011.04; 98A-716.61; 29K-030.06; 99A-697.67; 98C-221.54; 99A-534.50; 99A-461.93; 89H-085.20; 18H-056.46; 15A-517.60; 99C-090.90; 99A-176.53; 20B-030.00; 23B-005.13; 29K-139.60; 98H-042.92; 99A-629.37; 99A-811.17; 14C-299.62; 99A-610.56; 99A-208.32; 30K-171.05; 99A-016.08; 99A-738.50; 99B-056.27; 20A-576.71; 12A-246.42; 99A-132.48; 34A-284.06; 99A-629.54; 99A-355.79; 29C-483.78; 99A-433.96; 99A-165.48; 19C-125.84; 99A-659.26; 99A-735.82; 99A-753.40; 99A-270.23; 99E-000.26; 99B-013.15; 99A-336.24; 29F-025.79; 99A-662.96; 99A-510.73; 29K-070.30; 12H-041.48; 99C-105.48; 99E-014.75; 99A-001.68; 99A-757.30; 99LD-021.29; 30A-987.93; 15C-212.44; 99A-417.32; 98A-908.53; 99LD-031.13; 99E-014.28; 99A-663.96; 99A-770.41; 99C-301.79; 99E-013.14; 20A-679.01; 12D-001.79; 99A-826.23; 99A-668.57; 30L-459.31; 29H-164.65; 99B-071.76; 99A-714.18; 99H-038.53; 18H-031.82; 99B-013.15; 99B-100.81; 20C-107.02; 30E-192.17; 65D-001.16; 34C-305.24; 99A-811.17; 30F224.18; 20A-665.04; 30G-634.81; 99A-432.27; 99A-278.98; 15A-483.61; 99D-018.05; 30E-847.08; 29B-313.87; 99A-311.28; 30B-113.42; 99E-006.91; 99A-707.98; 99A-718.93; 29B-301.18; 51H-051.18; 99E-008.41; 99E-008.11; 99A-210.64; 99B-013.15; 15H-038.98; 12A-209.80; 99A-514.11; 99A-832.73; 99A-387.62; 99F-005.21; 98C-227.68; 99A-921.33; 99A-218.16; 99A-239.47; 30G-033.12; 30F-972.28; 99A-105.09; 99A-405.60; 99D-001.34; 29K-119.50; 20A-754.10; 99A-182.98; 99A-312.61; 99A-783.62; 99C-163.90; 99A-233.30; 99A-456.34; 99A-297.98; 29E-367.85; 98A-543.32; 30H-591.55; 19A-498.73; 98C-324.71; 99D-015.94; 29C-478.24; 99A-713.52; 99E-004.83; 30F-974.45; 98A-703.57; 99A-451.64; 99A-106.55; 99A-168.80; 99A-661.26; 37A-509.20; 99A-547.51; 99E-005.73; 98F-013.65; 99A-298.30; 99A-359.78; 99D-020.90; 99A-781.24; 99A-074.95; 99A-811.17; 99F-005.21; 99A-361.20; 99A-712.64; 99A-486.76; 99A-541.51; 34A-302.68; 30L-054.77; 99A-760.36; 99A-193.86; 73A-457.07.

4. Mô tô vượt đèn đỏ  (94 trường hợp)

98B2-819.18; 98F1-091.56; 98M1-056.72; 98L1-024.62; 98B2-489.21; 98B1-554.07; 98F1-122.92; 98D1-984.55; 98K5-0677; 98M1-118.44; 98B3-550.77; 98B2-142.46; 98D1-531.86; 98D1-656.68; 98B1-683.64; 98B3-784.99; 98D1-106.94; 98B1-412.81; 98D1-994.01; 98D1-975.02; 98D1-190.81; 98D1-553.05; 98B1-267.73; 99G1-147.14; 98D1-866.77; 98D1-893.24; 98D1-974.98; 98H1-030.22; 98B3-513.33. 99E1-476.99; 99E1-536.27; 99G1-516.78; 99D1-287.95; 99E1-162.24; 99G1-670.41; 99AA-077.88; 99AA-096.04; 99H6-9639; 99AA-112.08; 29G1-385.96; 30K4-9693; 18D1-622.33; 29S7-079.24; 99B1-028.18; 88B1-090.19; 99G1-672.32; 19H9-2000; 99MĐ5-005.21; 29N8-8708; 99D1-256.11; 98B2-896.59; 99MĐ1-11; 99AK-025.37; 99E1-325.26; 99L5-1446; 98B1-912.38; 99AE-068.41; 99AA-080.65; 98B1-396.55; 99G1-208.70; 99E1-552.20; 99E1-665.03; 99G1-631.36; 99D1-295.97; 20F1-505.26; 99B1-494.91; 99E1-188.98; 99L5-0300; 99G1-530.88; 29F2-1521; 98K1-347.37; 18F1-321.76; 99G1-215.20; 29.097-Y5; 11B1-356.18; 99G1-421.44; 30E1-320.52; 99E1-683.89; 99V2-2106; 98AA-294.40; 24X1-111.36; 54N4-7829; 99H6-3702; 99E1-597.11; 99V2-2068; 99E1-606.01; 99E1-553.16; 99L4-3921; 99G1-273.15; 99AA-122.15; 70P1-5528; 99E1-050.20; 36B2-327.25; 99AF-040.76.

5. Mô tô không đội mũ bảo hiểm (28 trường hợp)

98K1-141.38; 98AN-000.48; 98D1-982.95; 98B2-881.64; 98B3-316.33; 98K1-187.85; 98E1-237.06; 98D2-001.65; 98D1-060.22; 98AC-112.51; 98B1-257.50; 98AC-116.01; 98B2-754.06; 98D1-965.63; 98D1-196.37. 99G1-504.17; 99AA-053.78; 24B1-168.63; 99AA-060.46; 99F1-019.27; 99D1-287.95; 99AA-042.72; 98Y2-9696; 99G1-099.71; 99G1-665.03; 99G1-421.13; 99G1-150.54; 99G1-322.81.

6. Ô tô quay đầu tại phần đường dành cho người đi bộ (02 trường hợp)

99A-316.29; 29H-468.74

Công an tỉnh Bắc Ninh lưu ý, các chủ phương tiện trong danh sách trên cần nhanh chóng liên hệ Phòng CSGT Công an tỉnh Bắc Ninh hoặc các Đội CSGT phụ trách địa bàn để giải quyết theo quy định, mọi trường hợp cố tình chậm trễ sẽ bị xử lý nghiêm theo luật định. Yêu cầu các phương tiện tuân thủ đèn tín hiệu, vạch kẻ đường, tốc độ và đội mũ bảo hiểm để bảo đảm an toàn cho chính mình và cộng đồng.

Để tra cứu phương tiện vi phạm, các chủ xe có thể thực hiện theo 3 cách dưới đây:

- Tra cứu trên website chính thức của Cục Cảnh sát Giao thông: https://www.csgt.vn/tra-cuu-phuong-tien-vi-pham.html

- Tải ứng dụng “Tra cứu phạt nguội toàn quốc” để tra cứu trên điện thoại (hỗ trợ cả 2 hệ điều hành phổ biến là iOS và Android)

- Tải ứng dụng VNeTraffic - ứng dụng giao thông do Bộ Công an quản lý để kiểm tra thông tin vi phạm hoặc gửi phản ánh trực tiếp đến cơ quan chức năng.

 
 
 
CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI ĐẠI SÀN
logo

Giấp phép đăng ký kinh doanh số 0103884103 do Sở Kế Hoạch & Đầu Tư Hà Nội cấp lần đầu ngày 29/06/2009.

Trụ sở chính: Gian số L4-07 tầng 4, nơ-2 - Gold Season, 47 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội

Email: daisanjsc@gmail.com

TRỤ SỞ HÀ NỘI

Địa chỉ Gian số L4-07 tầng 4, nơ-2 - Gold Season, 47 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội

Điện thoại  Điện thoại: 1900 98 98 36

 Fax: 045625169

CHI NHÁNH HỒ CHÍ MINH

Địa chỉ 57/1c, Khu phố 1, Phường An Phú Đông, Quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh

Điện thoại  Email: info@daisan.vn