Nhảy đến nội dung
 

395 chủ xe có biển số sau nhanh chóng nộp phạt nguội theo Nghị định 168

Công an tỉnh Bắc Ninh mới đây đã công bố danh sách các phương tiện vi phạm trật tự an toàn giao thông đường bộ từ ngày 02/11 - 09/11/2025.

Phòng Cảnh sát giao thông Công an tỉnh Bắc Ninh thông báo, trong tuần từ ngày 02/11 đến 09/11/2025 đã phát hiện 395 trường hợp vi phạm trật tự an toàn giao thông qua hệ thống camera giám sát giao thông và phương tiện thiết bị kỹ thuật nghiệp vụ. Danh sách cụ thể như sau:

I. Ô TÔ (331 trường hợp)

1. Không chấp hành hiệu lệnh của đèn tín hiệu giao thông: 43 trường hợp

30K-716.41; 99A-636.46; 34H-064.22; 99A-734.42; 20A-926.98; 99A-353.46; 99A-538.82; 99A-581.26; 99D-002.59; 29A-701.26; 30K-707.43; 99A-242.06; 99A-156.17; 99A-795.85; 99A-488.76; 98C-35385; 98C-14624; 98A-46508; 99A-24419; 98A-35364; 12A-00645; 98A-23303; 98A-29901; 29H-22874; 98A-70268; 30G-98024; 98B-15953; 98A-09939; 98A-12068; 98A-50922; 99F-00180; 98A-23281; 98A-85301; 98A-78910; 98C-18445; 98A-53840; 98C-37151; 98A-19296; 98A-62318; 98A-22334; 98A-83773; 98A-33375.

2. Quay đầu xe ở phần đường dành cho người đi bộ: 02 trường hợp

99A-888.77; 30H-030.93.

3. Không chấp hành hiệu lệnh, chỉ dẫn của vạch kẻ đường: 166 trường hợp

20A-363.95; 30H-045.65; 99A-724.02; 98E-007.18; 29B-611.48; 30A-185.65; 99LD-024.06; 36A-745.98; 30H-212.55; 99B-104.14; 98H-068.01; 99A-657.64; 29A-669.89; 12C-131.20; 99E-005.90; 99A-577.00; 99A-463.82; 99C-132.19; 99H-072.10; 98A-397.60; 12A-247.11; 30L-881.12; 99C-010.59; 99A-572.25; 99C-176.40; 99A-248.76; 30G-976.29; 15A-922.10; 34A-029.39; 99A-761.96; 99C-181.03; 99A-610.56; 99D-010.59; 99A-422.02; 30E-623.88; 51E-053.66; 99A-343.36; 99A-355.79; 89H-037.56; 99A-482.67; 99A-554.65; 99A-441.12; 29D-096.58; 99C-245.90; 12A-097.40; 99A-332.03; 99H-033.23; 98A-560.64; 99A-744.87; 99A-991.34; 30G-929.30; 29D-520.24; 29LD-316.52; 99A-362.06; 30G-624.33; 29C-550.65; 99C-136.60; 30F-717.11; 99A-864.71; 99A-107.21; 99A-334.72; 29B-068.24; 29B-171.15; 99A-450.13; 99A-832.81; 29H-991.20; 99A-165.48; 99A-310.50; 29F-040.14; 99A-160.63; 34A-582.66; 99C-169.66; 99A-637.87; 30M-319.86; 99A-573.19; 29K-274.10; 29B-401.51; 98A-51719; 98A-34428; 29A-87299; 98A-96505; 98A-47767; 98A-51654; 98C-32533; 30L-6534; 20L-7894; 20A-39743; 99B-12867; 98A-03855; 98A-19286; 98A-35169; 98A-63958; 98A-76707; 98C-32603; 30A-87991; 98A-25973; 29A-29395; 98A-34117; 30L-6797; 36C-41949; 98B-07873; 98H-04501; 98A-22811; 98A-56629; 98B-01464; 98A-79506; 98LD-00999; 98A-78376; 88C-03186; 98C-27907; 98A-71429; 98A-42691; 99A-61662; 98A-07380; 98A-06725; 34M-1941; 98A-46948; 98B-10749; 30H-50232; 98A-06913; 98A-62703; 98A-50323; 30E-83838; 98H-07984; 98A-00876; 98A-83253; 98A-76157; 98A-34218; 29A-85396; 98A-92885; 29A-85925; 28A-02760; 98A-35710; 98A-81428; 98A-08202; 98C-32603; 99A-67427; 30A-11519; 98A-66823; 98D-01344; 98A-63958; 98A-12840; 12H-00513; 98A-71878; 98A-81356; 98A-57961; 98A-22580; 98A-54072; 29C-67599; 29A-93712; 98C-06581; 98A-86490; 98C-32769; 98A-59897; 28A-02760; 30E-34070; 98A-63828; 98A-69952; 98A-75463; 12A-33907; 98A-10961; 14A-21517; 30E-25103; 98D-00566; 98A-16764; 98A-79129.

4. Chạy quá tốc độ quy định: 88 trường hợp

98B-017.17; 99C-295.03; 99A-447.43; 18H-029.88; 20C-068.65; 29D-582.88; 29E-354.96; 29H-093.54; 29H-336.79; 29H-886.88; 30L-068.78; 30L-426.97; 30A-668.99; 89H-044.27; 98A-515.01; 98A-523.96; 98A-601.59; 98A-818.40; 98A-863.56; 98B-162.60; 98F-009.78; 99A-347.37; 99A-486.41; 99A-840.26; 99B-088.04; 14A-096.19; 30G-113.06; 30G-118.30; 30M-460.34; 88E-010.36; 98H-024.42; 99A-159.43; 99A-174.85; 99A-351.81; 99H-046.52; 99LD-032.49; 14H-074.96; 15K-055.08; 29D-553.53; 29E-314.47; 29E-406.04; 29H-059.41; 29H-124.43; 29H-424.72; 29H-730.97; 29H-850.37; 29H-896.54; 29K-036.47; 29K-131.80; 30A-064.99; 30E-282.25; 30E-391.25; 30E-688.81; 30F-010.44; 30F-114.25; 30F-199.19; 30F-522.77; 30F-591.69; 30F-737.31; 30F-744.57; 30F-949.13; 30G-005.03; 30G-673.84; 30G-896.70; 30H-278.26; 30H-611.65; 30K-186.00; 30K-257.15; 30L-230.30; 30L-709.26; 30M-135.47; 34A-276.26; 34A-437.39; 34C-234.66; 36H-163.47; 89A-606.48; 89C-314.81; 89H-098.36; 90A-191.67; 98A-173.99; 99A-240.16; 99A-339.51; 99A-651.71; 99A-905.14; 99A-907.20; 99A-909.60; 99C-166.14; 98A-12063.

5. Rẽ trái nơi có biển cấm rẽ trái: 22 trường hợp 

98A-68902; 98A-58701; 98A-50017; 98A-15920; 35A-07187; 17A-45517; 98A-85117; 98A-28982; 98A-90654; 99A-34293; 98A-58672; 98A-98866; 89A-17918; 99A-91378; 2A-06896; 98A-98866; 98A-29999; 19C-17146; 98A-24879; 29K-19393; 98A-31434; 98A-50088.

6. Dừng xe dưới gầm cầu vượt: 10 trường hợp

30H-59214; 98A-35747; 98A-84818; 98A-33538; 30A-05644; 30G-85432; 98A-78906; 36H-07163; 20A-26958; 29D-01022; 98C-16582; 99A-77348; 98A-46696; 98A-41820.

II. MÔ TÔ (64 trường hợp)

1. Không chấp hành hiệu lệnh của đèn tín hiệu giao thông: 15 trường hợp

99AA-796.31; 28H1-587.17; 99AA-262.43; 99B1-176.56; 98AA-07579; 98B2-06045; 98B2-94801; 98D1-99696; 98MĐ1-12669; 98B1-51241; 98B1-05678; 98B1-56215; 98B3-11754.

2. Chạy quá tốc độ quy định: 49 trường hợp

22FA-057.42; 36K5-234.48; 37G1-218.24; 98K1-355.45; 99G1-239.05; 12X1-210.60; 21CA-032.85; 21CA-075.88; 25T1-210.44; 36AU-031.44; 36K5-341.27; 88H1-3709; 97AE-003.16; 98B3-470.68; 99C1-010.08; 99C1-447.19; 99E1-260.38; 99F1-565.32; 28G1-27216; 12SA-0397; 98C1-288.56; 12H1-131.97; 99G1-619.64; 99G1-073.02; 98M1-234.77; 12HA-012.86; 12AA-006.21; 29BL-073.10; 12ZA-014.47; 98C1-288.56; 98D1-052.47; 12H1-413.65; 99G1-28386; 12H1-49712; 98AF-02423; 98AK-018.56; 20F1-49801; 12AA-04262; 88H1-37515; 98B3-25049; 12FA-06055; 29F1-08758; 12H1-42436; 98AF-069.26; 12B1-077.07; 98N5-4865; 12V1-044.11; 12AA-632.30; 29C1-045.26; 12HA-086.92.

Để tra cứu phương tiện vi phạm, người dân có thể thực hiện theo các cách dưới đây:

- Tra cứu trên website chính thức của Cục Cảnh sát Giao thông: 

Bước 1: Truy cập: https://www.csgt.vn/tra-cuu-phuong-tien-vi-pham.html

Bước 2: Nhập biển số xe, chọn loại phương tiện, nhập mã captcha → bấm Tra cứu.

Bước 3: Nếu có vi phạm sẽ hiện thời gian, địa điểm, lỗi, đơn vị xử lý.

- Tải ứng dụng VNeTraffic - ứng dụng giao thông do Bộ Công an quản lý để kiểm tra thông tin vi phạm hoặc gửi phản ánh trực tiếp đến cơ quan chức năng.

Bước 1: Tải ứng dụng trên Google Play / App Store.

Bước 2: Đăng nhập bằng CCCD gắn chip hoặc số điện thoại.

Bước 3: Vào mục “Tra cứu vi phạm”, nhập biển số xe để xem vi phạm.

 
 
 
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẠI SÀN
logo

Giấp phép đăng ký kinh doanh số 0103884103 do Sở Kế Hoạch & Đầu Tư Hà Nội cấp lần đầu ngày 29/06/2009.

Trụ sở chính: Gian số L4-07 tầng 4, nơ-2 - Gold Season, 47 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội

Email: info@daisan.vn

TRỤ SỞ HÀ NỘI

Địa chỉ Gian số L4-07 tầng 4, nơ-2 - Gold Season, 47 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội

Điện thoại  Điện thoại: 1900 98 98 36

Fax  Fax: 045625169

CHI NHÁNH HỒ CHÍ MINH

Địa chỉ 57/1c, Khu phố 1, Phường An Phú Đông, Quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh

Điện thoại  Email: info@daisan.vn