Nhảy đến nội dung
 

Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP HCM thấp nhất 20

Tối 22/8, Hội đồng tuyển sinh trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia TP HCM, công bố điểm chuẩn năm 2025 ở các phương thức xét tuyển.

Xét điểm thi THPT, phổ điểm chuẩn trải rộng từ 20 đến 28,55. Cao nhất là ngành Báo chí ở tổ hợp C00 (Văn, Sử, Địa), thấp nhất là ngành Ngôn ngữ Nga tổ hợp D01. Hầu hết các ngành có điểm chuẩn trên 21 điểm (95,8%).

Điểm chuẩn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025 của Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP HCM như sau:

TT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp

Điểm chuẩn

1

7140101

Giáo dục học

B00

23

C00

26.3

C01

23.95

D01

22.2

2

7140107

Quản trị chất lượng giáo dục

C03

23.2

D01

21.4

D14, D15

22.6

3

7140114

Quản lý giáo dục

A01

24.4

C00

26.8

D01

22.6

D14

23.6

4

7210213

Nghệ thuật học

C00

27.6

D01

23.9

D14

24.5

5

7220201

Ngôn ngữ Anh

D01

23.65

6

7220201_CLC

Ngôn ngữ Anh_Chuẩn quốc tế

D01

23.3

7

7220202

Ngôn ngữ Nga

D01

20

D02

20.5

D14

21

8

7220203

Ngôn ngữ Pháp

D01, D14

21

D03

22

9

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

D01

23.29

D04

25.3

D14

23.3

10

7220204_CLC

Ngôn ngữ Trung Quốc_Chuẩn quốc tế

D01, D14

22.5

D04

22.3

11

7220205

Ngôn ngữ Đức

D01

22.6

D05

23

D14

25.5

12

7220205_CLC

Ngôn ngữ Đức_Chuẩn quốc tế

D01

21.3

D05

22.3

D14

21.2

13

7220206

Ngôn ngữ Tây Ban Nha

D01, D05

21.6

D03

21.7

D14

21.1

14

7220208

Ngôn ngữ Italia

D01

20.1

D03, D05, D14

20.3

15

7229001

Triết học

A01, D14

22.9

C00

26.9

D01

21.9

16

7229009

Tôn giáo học

C00

25.9

D01

20.9

D14

21.85

17

7229010

Lịch sử

C00

27.2

D01

22.2

D14

24.6

D15

23.9

18

7229020

Ngôn ngữ học

C00

26.6

D01

22.2

D14

24

19

7229030

Văn học

C00

26.92

D01

23.15

D14

24.6

20

7229040

Văn hoá học

C00

27.35

D01

23.1

D14

24.15

D15

24.3

21

7310206

Quan hệ quốc tế

D01

23.5

D14

24.2

22

7310206_CLC

Quan hệ quốc tế_Chuẩn quốc tế

D01

23.45

D14

24.1

23

7310301

Xã hội học

A00

23.9

C00

26.9

D01

23.1

D14

23.4

24

7310302

Nhân học

C00

26.2

D01

22.4

D14

22.7

D15

23.1

25

7310401

Tâm lý học

B00

25.3

C00

27.75

D01

24.4

D14

24.95

26

7310403

Tâm lý học giáo dục

B00

23.6

B08

22.3

D01

22.8

D14

23.5

27

7310501

Địa lý học

A01

22.3

C00

27.13

D01

22

D15

25

28

7310601

Quốc tế học

D01

23.3

D09, D14, D15

24

29

7310608

Đông phương học

D01

21.9

D04

22.7

D14

22.3

D15

22.5

30

7310613

Nhật Bản học

D01

22.2

D06

21.9

D14

22.4

D63

22.9

31

7310613_CLC

Nhật Bản học_Chuẩn quốc tế

D01, D14

20.5

D06, D63

21

32

7310614

Hàn Quốc học

D01, D14

22.25

DD2, DH5

21.9

33

7310630

Việt Nam học

C00

27.2

D01

22

D14

23.4

D15

23.5

34

7320101

Báo chí

C00

28.55

D01

24.3

D14

24.55

35

7320101_CLC

Báo chí_Chuẩn quốc tế

C00

27

D01

22.9

D14

24.5

36

7320104

Truyền thông đa phương tiện

D01

25.3

D14, D15

26.1

37

7320201

Thông tin - thư viện

A01

22

C00

25.9

D01

21.6

D14

22.25

38

7320205

Quản lý thông tin

A01

23.8

C00

26.7

D01

22.4

D14

22.6

39

7320303

Lưu trữ học

C00

26.3

D01

22

D14

22.6

D15

23.1

40

73106A1

Kinh doanh thương mại Hàn Quốc

D01

22.2

D14

23

DD2, DH5

22.5

41

7340406

Quản trị văn phòng

C00

27.2

D01

22.8

D14, D15

23.8

42

7580112

Đô thị học

A01

21.9

C00

25.55

D01

21

D14

21.1

43

7760101

Công tác xã hội

C00

26.4

D01

22.4

D14, D15

23.6

44

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

C00

27.65

D01

23.4

D14

24.1

D15

24.35

45

7810103_CLC

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành_Chuẩn quốc tế

C00

26.4

D01

22.4

D14

23.3

D15

24.4

46

7220201_LKH

Ngôn ngữ Anh 2+2

D01

21.5

D14, D15

22.1

47

7220204_LKT

Ngôn ngữ Trung Quốc 2+2

D01

22.2

D04

22.1

D14, D15

22.7

48

7310206_LKD

Quan hệ quốc tế 2+2

D01, D14

22

49

7320101_LKD

Truyền thông chuyên ngành báo chí 2+2

A01, D01

22.5

D14, D15

23.1

Đối với phương thức xét bằng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP HCM (PT 401), trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn lấy điểm chuẩn từ 650 đến 972/1200 điểm, cao nhất là ngành Truyền thông đa phương tiện, thấp nhất là ngành Ngôn ngữ Italia. Đa số các ngành có điểm chuẩn PT ĐGNL từ 700 điểm trở lên (95,25%)

Nhiều ngành có mức trúng tuyển từ 900 điểm trở lên là Truyền thông đa phương tiện, Tâm lý, Báo chí, Ngôn ngữ Anh.

Đối với các phương thức còn lại (xét tuyển bằng kết quả học tập kết hợp một số điều kiện thành tích), điểm chuẩn ở khoảng 24 đến 29,35.

Điểm chuẩn đánh giá năng lực và các phương thức khác của Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP HCM:

TT

Mã ngành

Tên ngành

Điểm chuẩn theo các phương thức

401 (điểm đánh giá năng lực)

302 (ưu tiên 149 trường THPT)

303 (ưu tiên HSG nhất trường THPT)

501 (ưu tiên HSG tỉnh, quốc gia)

502 (ưu tiên thí sinh thành tích văn thể mỹ)

504 (xét học bạ)

1

7140101

Giáo dục học

767

27.9

27.31

28.1

27.37

2

7140107

Quản trị chất lượng giáo dục

742

27.2

27.03

27.3

26.5

3

7140114

Quản lý giáo dục

785

28.1

28.03

27.9

27.41

4

7210213

Nghệ thuật học

873

28.4

28.52

28.5

28.19

5

7220201

Ngôn ngữ Anh

901

28.25

28.7

28.45

27.76

6

7220201_CLC

Ngôn ngữ Anh_Chuẩn quốc tế

851

27.8

27.94

27.95

27.32

7

7220202

Ngôn ngữ Nga

700

26.9

26.79

27.1

25.12

8

7220203

Ngôn ngữ Pháp

720

27.6

26.92

27.5

26.11

9

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

878

28.1

28.47

28.4

27.15

10

7220204_CLC

Ngôn ngữ Trung Quốc_Chuẩn quốc tế

832

27.8

26.77

27.8

26.39

11

7220205

Ngôn ngữ Đức

817

27.6

27.14

27.6

26.36

12

7220205_CLC

Ngôn ngữ Đức_Chuẩn quốc tế

710

27.6

27.45

27.5

26

13

7220206

Ngôn ngữ Tây Ban Nha

730

27

24

27.2

25.12

14

7220208

Ngôn ngữ Italia

650

26.6

24

26.6

25.12

15

7229001

Triết học

740

27.8

26.75

27.6

26.44

16

7229009

Tôn giáo học

700

27

24

27

25.15

17

7229010

Lịch sử

755

28.05

28.11

28.5

27.03

18

7229020

Ngôn ngữ học

772

27.8

27.61

28

27.27

19

7229030

Văn học

830

28.6

28.11

28.8

28.3

20

7229040

Văn hoá học

858

28.1

28.53

28.4

28.18

21

7310206

Quan hệ quốc tế

887

28.5

29.03

28.6

28.12

22

7310206_CLC

Quan hệ quốc tế_Chuẩn quốc tế

850

28.4

28.39

28.4

28.05

23

7310301

Xã hội học

823

28.1

27.9

28.3

27.61

24

7310302

Nhân học

745

27.7

24

27.5

26.57

25

7310401

Tâm lý học

917

28.8

28.9

28.8

28.02

26

7310403

Tâm lý học giáo dục

895

28.4

28.69

28.1

27.06

27

7310501

Địa lý học

740

27.5

27.44

28.2

27.46

28

7310601

Quốc tế học

835

28.2

28.34

28.3

27.49

29

7310608

Đông phương học

748

27.4

28.31

27.65

26.86

30

7310613

Nhật Bản học

830

27.2

27.81

27.4

27

31

7310613_CLC

Nhật Bản học_Chuẩn quốc tế

690

26.9

24

27.4

26.5

32

7310614

Hàn Quốc học

775

27.3

27.94

27.6

27

33

7310630

Việt Nam học

790

27.7

27.31

28.1

27.4

34

7320101

Báo chí

913

28.7

29

28.98

28.39

35

7320101_CLC

Báo chí_Chuẩn quốc tế

866

28.5

28.85

28.4

28.19

36

7320104

Truyền thông đa phương tiện

972

28.8

29.35

28.98

28.5

37

7320201

Thông tin - thư viện

710

26.9

24

27.1

26.44

38

7320205

Quản lý thông tin

791

27.8

27.28

27.9

27

39

7320303

Lưu trữ học

730

26.9

24

27.5

26.5

40

73106A1

Kinh doanh thương mại Hàn Quốc

814

27.5

27.05

27.6

27.5

41

7340406

Quản trị văn phòng

790

27.7

27.81

28.3

27.64

42

7580112

Đô thị học

700

26.8

26.09

27.2

26.5

43

7760101

Công tác xã hội

770

27.6

26.09

28.1

27

44

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

886

28.3

28.28

28.5

28

45

7810103_CLC

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành_Chuẩn quốc tế

815

28

26.77

28

27.8

46

7220201_LKH

Ngôn ngữ Anh 2+2

780

27.9

24

26

47

7220204_LKT

Ngôn ngữ Trung Quốc 2+2

735

27.5

26.15

26

48

7310206_LKD

Quan hệ quốc tế 2+2

700

27.3

27.25

49

7320101_LKD

Truyền thông chuyên ngành báo chí 2+2

775

27.8

24

Tra cứu điểm chuẩn đại học 2025 - Học phí hơn 130 đại học

Sau khi có kết quả trúng tuyển, thí sinh cần xác nhận nhập học trực tuyến trên hệ thống chung của Bộ, chậm nhất vào 17h ngày 30/8. Nếu bỏ qua bước này xem như các em từ chối theo học.

Trường tổ chức nhập học trực tiếp từ 26 đến 29/8.

Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP HCM năm nay tuyển 3.900 sinh viên ở 37 ngành, được chia thành hệ chuẩn và quốc tế.

4 phương thức xét tuyển chính, gồm: Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Đại học Quốc gia TP HCM; Xét điểm thi tốt nghiệp THPT; Xét kết quả đánh giá năng lực.

Học phí Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP HCM với khóa tuyển sinh 2025 khoảng 16,65-72 triệu đồng một năm, tăng 3-25% ở các chương trình chuẩn so với năm ngoái.

Lệ Nguyễn

 
 
 
CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI ĐẠI SÀN
logo

Giấp phép đăng ký kinh doanh số 0103884103 do Sở Kế Hoạch & Đầu Tư Hà Nội cấp lần đầu ngày 29/06/2009.

Trụ sở chính: Gian số L4-07 tầng 4, nơ-2 - Gold Season, 47 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội

Email: daisanjsc@gmail.com

TRỤ SỞ HÀ NỘI

Địa chỉ Gian số L4-07 tầng 4, nơ-2 - Gold Season, 47 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội

Điện thoại  Điện thoại: 1900 98 98 36

Fax  Fax: 045625169

CHI NHÁNH HỒ CHÍ MINH

Địa chỉ 57/1c, Khu phố 1, Phường An Phú Đông, Quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh

Điện thoại  Email: info@daisan.vn