Nhảy đến nội dung

Địa điểm đặt trụ sở 102 phường, xã mới ở TPHCM sau sắp xếp

Sau sắp xếp, TP.HCM giảm từ 273 phường, xã, thị trấn thành 102 phường, xã. Dưới đây là địa chỉ trụ sở làm việc dự kiến của các đơn vị mới.

UBND TPHCM vừa trình Chính phủ đề án sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã. Cụ thể, TPHCM sắp xếp 273 phường, xã, thị trấn thành 102 đơn vị hành chính cấp xã, gồm 78 phường và 24 xã.

Dưới đây là thông tin về địa điểm đặt trụ sở làm việc dự kiến của các phường, xã mới sau sắp xếp tại TPHCM.

STT TÊN PHƯỜNG, XÃ MỚI TRỤ SỞ LÀM VIỆC
1 Tân Định 30 Phùng Khắc Khoan, phường Đa Kao, quận 1
2 Sài Gòn 45-47 Lê Duẩn, phường Bến Nghé, quận 1
3 Bến Thành 92 Nguyễn Trãi, phường Bến Thành, quận 1
4 Cầu Ông Lãnh 275 Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1
5 Xuân Hòa 99-99A Trần Quốc Thảo, phường Võ Thị Sáu, quận 3
6 Nhiêu Lộc 82 Bà Huyện Thanh Quan, phường 9, quận 3
7 Bàn Cờ 611/20 Điện Biên Phủ, phường 1, quận 3
8 Vĩnh Hội 405 Hoàng Diệu, phường 2, quận 4
9 Khánh Hội 85-87 Tân Vĩnh, phường 9, quận 4
10 Xóm Chiếu 18 Đoàn Như Hài, phường 13, quận 4
11 Chợ Quán 462-464-466 An Dương Vương, phường 4, quận 5
12 An Đông 203 An Dương Vương, phường 7, quận 5
13 Chợ Lớn 279 Hải Thượng Lãn Ông, phường 13, quận 5
14 Bình Tiên 107 đường Cao Văn Lầu, phường 1, quận 6
15 Bình Tây 154 đường Tháp Mười, phường 2, quận 6
16 Bình Phú 15 đường Chợ Lớn, phường 10, quận 6
17 Phú Lâm 152 đường Đặng Nguyên Cẩn, phường 13, quận 6
18 Tân Mỹ 7 đường Tân Phú, phường Tân Phú, quận 7
19 Phú Thuận 1203 Huỳnh Tấn Phát, phường Phú Thuận, quận 7
20 Tân Hưng 9 đường 4A, phường Tân Hưng, quận 7
21 Tân Thuận 342 Huỳnh Tấn Phát, phường Bình Thuận, quận 7
22 Chánh Hưng 2 Dương Quang Đông, phường 5 và số 4 Dương Quang Đông, phường 5, quận 8
23 Bình Đông 1096 Tạ Quang Bửu, phường 6 và 3028 Phạm Thế Hiển, phường 7, quận 8
24 Phú Định 450 Phú Định, phường 16 và 184 Lưu Hữu Phước, phường 15, quận 8
25 Vườn Lài 410-412 đường Ngô Gia Tự, phường 4, quận 10
26 Diên Hồng 1A đường Thành Thái, phường 14, quận 10
27 Hòa Hưng TT20 đường Tam Đảo, phường 15, quận 10
28 Minh Phụng 183A đường Lý Nam Đế, phường 7, quận 11
29 Bình Thới 268-270 đường Bình Thới, phường 10, quận 11
30 Hòa Bình 347 đường Lạc Long Quân, phường 5, quận 11
31 Phú Thọ 233-235 đường Lê Đại Hành, phường 11, quận 11
32 Đông Hưng Thuận 68 đường Tân Thới Nhất 14, phường Tân Thới Nhất 14, quận 12
33 Trung Mỹ Tây 15/91 Đồng Tiến, phường Trung Mỹ Tây, quận 12
34 Tân Thới Hiệp 226 Trương Thị Hoa, phường Tân Thới Hiệp, quận 12
35 Thới An 340 Lê Văn Khương, phường Thới An, quận 12
36 An Phú Đông 540 Hà Huy Giáp, khu phố 17, phường Thạnh Lộc, quận 12
37 Gia Định 134 Lê Văn Duyệt, phường 1, quận Bình Thạnh
38 Bình Thạnh 6-6A Phan Đăng Lưu, phường 14, quận Bình Thạnh
39 Bình Lợi Trung 355-355/5 Nơ Trang Long, phường 13, quận Bình Thạnh
40 Thạnh Mỹ Tây 602/39 Điện Biên Phủ, phường 22, quận Bình Thạnh
41 Bình Quới 1 Khu hành chính Thanh Đa, phường 27, quận Bình Thạnh
42 Bình Tân 43 đường số 16, phường Bình Hưng Hòa B, quận Bình Tân
43 Bình Hưng Hòa 621 Tân Kỳ Tân Quý, phường Bình Hưng Hòa A, quận Bình Tân
44 Bình Trị Đông 162 Mã Lò, phường Bình Trị Đông A, quận Bình Tân
45 An Lạc 521 Kinh Dương Vương, phường An Lạc, quận Bình Tân
46 Tân Tạo 1409 Tỉnh lộ 10, phường Tân Tạo A, quận Bình Tân
47 Hạnh Thông 23 đường Nguyễn Thái Sơn, phường 3, quận Gò Vấp
48 An Nhơn 394 đường Nguyễn Thái Sơn, phường 5, quận Gò Vấp
49 Gò Vấp 332 đường Quang Trung, phường 10, quận Gò Vấp
50 Thông Tây Hội 563 đường Quang Trung, phường 11, quận Gò Vấp
51 An Hội Tây 397 đường Phan Huy Ích, phường 14, quận Gò Vấp
52 An Hội Đông 330 đường Thống Nhất, phường 16, quận Gò Vấp
53 Đức Nhuận 94 đường Phan Đăng Lưu, phường 5, quận Phú Nhuận
54 Cầu Kiệu 67-69 đường Nguyễn Đình Chính, phường 15, quận Phú Nhuận
55 Phú Nhuận 159 đường Nguyễn Văn Trỗi, phường 11, quận Phú Nhuận
56 Tây Thạnh 200/12 đường Nguyễn Hữu Tiến, phường Tây Thạnh, quận Tân Phú
57 Tân Sơn Nhì 6 Nguyễn Thế Truyện, phường Tân Sơn Nhì, quận Tân Phú
58 Phú Thọ Hòa  146 Độc Lập, phường Tân Thành, quận Tân Phú
59 Phú Thạnh 275 Nguyễn Sơn, phường Phú Thạnh, quận Tân Phú
60 Tân Phú 70A Thoại Ngọc Hầu, phường Hòa Thạnh, quận Tân Phú
61 Tân Sơn Hòa 291 Lê Văn Sỹ, phường 1, quận Tân Bình
62 Tân Sơn Nhất 25/4-6 Hoàng Việt, phường 4, quận Tân Bình
63 Tân Hòa 356A Bắc Hải, phường 6, quận Tân Bình
64 Bảy Hiền 290 Âu Cơ, phường 10, quận Tân Bình
65 Tân Bình 40/19A Ấp Bắc, phường 13, quận Tân Bình
66 Tân Sơn 822 Trường Chinh, phường 15, quận Tân Bình
67 Hiệp Bình  2 đường số 5, phường Hiệp Bình Chánh, TP Thủ Đức
68 Tam Bình 934 Tỉnh lộ 43, phường Bình Chiểu, TP Thủ Đức
69 Thủ Đức 17 đường Chân Lý, phường Bình Thọ, TP Thủ Đức
70 Linh Xuân 81 đường Hoàng Cầm (quốc lộ 1K cũ), phường Linh Xuân, TP Thủ Đức
71 Long Bình 325 đường Nguyễn Văn Tăng, phường Long Thạnh Mỹ, TP Thủ Đức
72 Tăng Nhơn Phú 29 Lê Văn Việt, phường Tăng Nhơn Phú A, TP Thủ Đức
73 Phước Long 183 đường Đỗ Xuân Hợp, phường Phước Long B, TP Thủ Đức
74 Long Phước 239 khu phố Long Thuận, phường Long Phước, TP Thủ Đức
75 Long Trường 1341 đường Nguyễn Duy Trinh, phường Long Trường, TP Thủ Đức
76 An Khánh 10 đường D2, phường Thủ Thiêm, TP Thủ Đức
77 Bình Trưng 8 đường Hồ Thị Nhung, khu phố 4, phường Bình Trưng Đông, TP Thủ Đức
78 Cát Lái 560 Trương Gia Mô, phường Thạnh Mỹ Lợi, TP Thủ Đức
79 Vĩnh Lộc F7/16 Vĩnh Lộc, xã Vĩnh Lộc A, huyện Bình Chánh
80 Tân Vĩnh Lộc 1304 Vĩnh Lộc, ấp 6, xã Vĩnh Lộc B và 1905 (F2/33) ấp 6, tỉnh lộ 10, xã Lê Minh Xuân, huyện Bình Chánh
81 Bình Lợi 1905 Trần Văn Giàu, ấp 6, xã Lê Minh Xuân, huyện Bình Chánh
82 Tân Nhựt 349 Tân Túc, thị trấn Tân Túc, huyện Bình Chánh
83 Bình Chánh 260 đường Hương lộ 11, ấp 2, xã Tân Quý Tây và 999B/8 ấp 2 An Phú Tây, xã An Phú Tây, huyện Bình Chánh
84 Hưng Long 564 Đoàn Nguyễn Tuấn, xã Hưng Long và B3/24 ấp 2, xã Qui Đức, huyện Bình Chánh
85 Bình Hưng D11/314 Trịnh Quang Nghị, ấp 4, xã Phong Phú và 10 đường số 10, xã Bình Hưng, huyện Bình Chánh
86 An Nhơn Tây 1407 Tỉnh lộ 7, xã An Nhơn Tây, huyện Củ Chi
87 Thái Mỹ 712 đường Phan Văn Khải (Quốc lộ 22), ấp Phước Hưng, xã Phước Thạnh, huyện Củ Chi
88 Nhuận Đức Ấp Ngã 4, xã Nhuận Đức, huyện Củ Chi
89 Tân An Hội  77 Tỉnh lộ 8, thị trấn Củ Chi, huyện Củ Chi
90 Củ Chi 314 đường Phan Văn Khải (Quốc lộ 22), ấp Đình, xã Tân Phú Trung, huyện Củ Chi
91 Phú Hòa Đông 269 Tỉnh lộ 8, ấp 2A, xã Tân Thạnh Tây, huyện Củ Chi
92 Bình Mỹ 1627, ấp 1A, xã Hòa Phú, huyện Củ Chi
93  Bình Khánh UBND xã Bình Khánh (cũ), đường Rừng Sác, ấp Bình An 1, xã Bình Khánh, huyện Cần Giờ
94 An Thới Đông UBND xã An Thới Đông (cũ), ấp An Hòa 1, xã An Thới Đông, huyện Cần Giờ
95 Cần Giờ UBND huyện Cần Giờ (cũ), đường Lương Văn Nho, khu phố Giồng Ao, thị trấn Cần Thạnh, huyện Cần Giờ
96 Thạnh An Xã đảo Thạnh An
97 Đông Thạnh UBND xã Đông Thạnh (cũ): 250 Đặng Thúc Vịnh, ấp 7, xã Đông Thạnh, huyện Hóc Môn
98 Hóc Môn UBND huyện Hóc Môn (cũ): 11 đường Lý Thường Kiệt, thị trấn Hóc Môn, huyện Hóc Môn
99 Xuân Thới Sơn UBND xã Xuân Thới Sơn: 1A đường Lê Thị Kim, ấp 3, xã Xuân Thới Sơn, huyện Hóc Môn
100 Bà Điểm UBND xã Bà Điểm: 14/9 Phan Văn Hớn, xã Bà Điểm, huyện Hóc Môn
101 Nhà Bè 330 đường Nguyễn Bình, xã Phú Xuân, huyện Nhà Bè
102 Hiệp Phước 209 đường Nguyễn Văn Tạo, xã Long Thới, huyện Nhà Bè