Đề thi chính thức và đáp án các môn thi vào lớp 10 năm 2025 của 63 tỉnh thành

VietNamNet liên tục cập nhật đề thi và đáp án các môn thi vào lớp 10 năm 2025 tại 63 tỉnh thành trên khắp cả nước để các bậc phụ huynh và học sinh tham khảo.
Tính đến ngày hôm nay, cả nước đã có hơn 30 tỉnh, thành tổ chức cho học sinh thi vào lớp 10.
Các tỉnh tổ chức thi lớp 10 năm 2025 trong tháng 5 gồm: Bạc Liêu, Lai Châu, Bình Dương, Đồng Nai. Các tỉnh còn lại hầu hết tổ chức thi 1-8/6.
Năm nay, theo quy định mới của Bộ GD-ĐT, những tỉnh tổ chức thi tuyển lớp 10 hầu hết đều chọn 3 môn Toán, Văn, Tiếng Anh. Phần lớn các tỉnh, thành đều chọn môn thi thứ ba ở kỳ thi lớp 10 THPT công lập năm học 2025-2026 là Ngoại ngữ (hoặc riêng Tiếng Anh), chỉ duy nhất Hà Giang chọn môn Lịch sử và Địa lý.
Bình Thuận cũng chọn thi Toán, Văn, Lịch sử - Địa lý song chỉ dành riêng cho thí sinh dự thi vào Trường Phổ thông Dân tộc nội trú tỉnh.
Một số tỉnh thành kết hợp phương án thi tuyển và xét tuyển.
Hà Tĩnh và Tuyên Quang tổ chức thi lớp 10 gói gọn trong 1 ngày.
Lâm Đồng, Phú Yên, Gia Lai, Cà Mau, Vĩnh Long là 5 địa phương tổ chức tuyển sinh vào lớp 10 công lập không chuyên năm học 2025-2026 theo hình thức xét tuyển.
Để hỗ trợ quá trình ôn tập, tra cứu và đối chiếu kết quả của thí sinh, phụ huynh, VietNamNet tổng hợp đầy đủ đề thi và đáp án chính thức (hoặc gợi ý) của các môn thi tại 63 tỉnh, thành trên cả nước. Tư liệu được cập nhật liên tục, giúp thí sinh nắm bắt nhanh chóng cấu trúc đề, cách ra câu hỏi và kiểm tra năng lực sau mỗi môn thi.
STT | Địa phương | Đề thi | Đáp án |
---|---|---|---|
1 | Hà Nội | Môn Văn, môn Toán, môn Tiếng Anh | Môn Văn, môn Toán, môn Tiếng Anh |
2 | TPHCM | Môn Văn, môn Toán, môn Tiếng Anh | Môn Văn, môn Toán, môn Tiếng Anh |
3 | An Giang | Môn Văn, môn Toán, môn Tiếng Anh | Môn Văn, môn Toán, môn Tiếng Anh |
4 | Bà Rịa Vũng Tàu | Môn Văn, môn Toán, môn Tiếng Anh | Môn Văn, môn Toán, môn Tiếng Anh |
5 | Bạc Liêu | Môn Văn, môn Toán, môn Tiếng Anh | Môn Văn, môn Toán, môn Tiếng Anh |
6 | Bắc Kạn | Môn Văn, môn Toán, môn Tiếng Anh | Môn Văn, môn Toán, môn Tiếng Anh |
7 | Bắc Ninh | Môn Văn, môn Toán, môn Tiếng Anh | Môn Văn, môn Toán, môn Tiếng Anh |
8 | Bến Tre | Môn Văn, môn Toán, môn Tiếng Anh | Môn Văn, môn Toán, môn Tiếng Anh |
9 | Bình Dương | Môn Văn, môn Toán, môn Tiếng Anh | Môn Văn, môn Toán, môn Tiếng Anh |
10 | Bình Phước | Môn Văn, môn Toán, môn Tiếng Anh | Môn Văn, môn Toán, môn Tiếng Anh |
11 | Bình Thuận | Môn Văn, môn Toán, môn Tiếng Anh | Môn Văn, môn Toán, môn Tiếng Anh |
12 | Cà Mau | Xét tuyển | Xét tuyển |
13 | Cần Thơ | Môn Văn, môn Toán, môn Tiếng Anh | Môn Văn, môn Toán, môn Tiếng Anh |
14 | Cao Bằng | Môn Văn, môn Toán, môn Tiếng Anh | Môn Văn, môn Toán, môn Tiếng Anh |
15 | Kiên Giang | Môn Văn, môn Toán, môn Tiếng Anh | Môn Văn, môn Toán, môn Tiếng Anh |
16 | Kon Tum | Môn Văn, môn Toán, môn Tiếng Anh | Môn Văn, môn Toán, môn Tiếng Anh |
17 | Lai Châu | Môn Văn, môn Toán, môn Tiếng Anh | Môn Văn, môn Toán, môn Tiếng Anh |
18 | Đà Nẵng | Môn Văn, môn Toán, môn Tiếng Anh | Môn Văn, môn Toán, môn Tiếng Anh |
19 | Đắk Lắk | Môn Văn, môn Toán, môn Tiếng Anh | Môn Văn, môn Toán, môn Tiếng Anh |
20 | Đắk Nông | Môn Văn, môn Toán, môn Tiếng Anh | Môn Văn, môn Toán, môn Tiếng Anh |
21 | Điện Biên | Môn Văn, môn Toán, môn Tiếng Anh | Môn Văn, môn Toán, môn Tiếng Anh |
22 | Đồng Nai | Môn Văn, môn Toán, môn Tiếng Anh | Môn Văn, môn Toán, môn Tiếng Anh |
23 | Đồng Tháp | Môn Văn, môn Toán, môn Tiếng Anh | Môn Văn, môn Toán, môn Tiếng Anh |
24 | Lâm Đồng | Xét tuyển, chỉ thi tuyển trường chuyên | - |
25 | Lạng Sơn | Môn Văn, môn Toán, môn Tiếng Anh | Môn Văn, môn Toán, môn Tiếng Anh |
26 | Lào Cai | Môn Văn, môn Toán, môn Tiếng Anh | Môn Văn, môn Toán, môn Tiếng Anh |
27 | Long An | Môn Văn, môn Toán, môn Tiếng Anh | Môn Văn, môn Toán, môn Tiếng Anh |
28 | Nam Định | Môn Văn, môn Toán, môn Tiếng Anh | Môn Văn, môn Toán, môn Tiếng Anh |
29 | Nghệ An | Môn Văn, môn Toán, môn Tiếng Anh | Môn Văn, môn Toán, môn Tiếng Anh |
30 | Ninh Bình | Môn Văn, môn Toán, môn Tiếng Anh | Môn Văn, môn Toán, môn Tiếng Anh |
31 | Ninh Thuận | Môn Văn, môn Toán, môn Tiếng Anh | Môn Văn, môn Toán, môn Tiếng Anh |
32 | Phú Thọ | Môn Văn, môn Toán, môn Tiếng Anh | Môn Văn, môn Toán, môn Tiếng Anh |
33 | Phú Yên | Xét tuyển, chỉ thi tuyển trường chuyên | - |
34 | Gia Lai | Xét tuyển | - |
35 | Hà Giang | Toán, Văn, Lịch sử - Địa lý | Toán, Văn, Lịch sử - Địa lý |
36 | Hà Nam | Môn Văn, môn Toán, môn Tiếng Anh | Môn Văn, môn Toán, môn Tiếng Anh |
37 | Hà Tĩnh | Môn Văn, môn Toán, môn Tiếng Anh | Môn Văn, môn Toán, môn Tiếng Anh |
38 | Hải Dương | Môn Văn, môn Toán, môn Tiếng Anh | Môn Văn, môn Toán, môn Tiếng Anh |
39 | Hải Phòng | Môn Văn, môn Toán, môn Tiếng Anh | Môn Văn, môn Toán, môn Tiếng Anh |
40 | Hậu Giang | Môn Văn, môn Toán, môn Tiếng Anh | Môn Văn, môn Toán, môn Tiếng Anh |
41 | Hoà Bình | Môn Văn, môn Toán, môn Tiếng Anh | Môn Văn, môn Toán, môn Tiếng Anh |
42 | Hưng Yên | Môn Văn, môn Toán, môn Tiếng Anh | Môn Văn, môn Toán, môn Tiếng Anh |
43 | Khánh Hoà | Môn Văn, môn Toán, môn Tiếng Anh | Môn Văn, môn Toán, môn Tiếng Anh |
44 | Quảng Bình | Môn Văn, môn Toán, môn Tiếng Anh | Môn Văn, môn Toán, môn Tiếng Anh |
45 | Quảng Nam | Môn Văn, môn Toán, môn Tiếng Anh | Môn Văn, môn Toán, môn Tiếng Anh |
46 | Quảng Ngãi | Môn Văn, môn Toán, môn Tiếng Anh | Môn Văn, môn Toán, môn Tiếng Anh |
47 | Quảng Ninh | Môn Văn, môn Toán, môn Tiếng Anh | Môn Văn, môn Toán, môn Tiếng Anh |
48 | Quảng Trị | Môn Văn, môn Toán, môn Tiếng Anh | Môn Văn, môn Toán, môn Tiếng Anh |
49 | Sóc Trăng | Môn Văn, môn Toán, môn Tiếng Anh | Môn Văn, môn Toán, môn Tiếng Anh |
50 | Sơn La | Môn Văn, môn Toán, môn Tiếng Anh | Môn Văn, môn Toán, môn Tiếng Anh |
51 | Tây Ninh | Môn Văn, môn Toán, môn Tiếng Anh | Môn Văn, môn Toán, môn Tiếng Anh |
52 | Thái Bình | Môn Văn, môn Toán, môn Tiếng Anh | Môn Văn, môn Toán, môn Tiếng Anh |
53 | Thái Nguyên | Môn Văn, môn Toán, môn Tiếng Anh | Môn Văn, môn Toán, môn Tiếng Anh |
54 | Thanh Hoá | Môn Văn, môn Toán, môn Tiếng Anh | Môn Văn, môn Toán, môn Tiếng Anh |
55 | Thừa Thiên Huế | Môn Văn, môn Toán, môn Tiếng Anh | Môn Văn, môn Toán, môn Tiếng Anh |
56 | Tiền Giang | Môn Văn, môn Toán, môn Tiếng Anh | Môn Văn, môn Toán, môn Tiếng Anh |
57 | Trà Vinh | Môn Văn, môn Toán, môn Tiếng Anh | Môn Văn, môn Toán, môn Tiếng Anh |
58 | Tuyên Quang | Môn Văn, môn Toán, môn Tiếng Anh | Môn Văn, môn Toán, môn Tiếng Anh |
59 | Vĩnh Long | Xét tuyển; chỉ thi tuyển trường chuyên | - |
60 | Vĩnh Phúc | Môn Văn, môn Toán, môn Tiếng Anh | Môn Văn, môn Toán, môn Tiếng Anh |
61 | Yên Bái | Môn Văn, môn Toán, môn Tiếng Anh | Môn Văn, môn Toán, môn Tiếng Anh |
62 | Bắc Giang | Môn Văn, môn Toán, môn Tiếng Anh | Môn Văn, môn Toán, môn Tiếng Anh |
63 | Bình Định | Môn Văn, môn Toán, môn Tiếng Anh | Môn Văn, môn Toán, môn Tiếng Anh |