Nhảy đến nội dung
 

Danh sách 474 xe bị phạt nguội trong tuần ở Bắc Ninh

Tuần từ 25/7 đến 31/7, phòng Cảnh sát giao thông Bắc Ninh phát hiện và ra quyết định xử lý phạt nguội 474 xe vi phạm.

Theo Phòng Cảnh sát giao thông Bắc Ninh, trong 474 xe vi phạm thì các lỗi chủ yếu tập trung ở lỗi chạy quá tốc độ quy định, không chấp hành đèn tín hiệu giao thông.

Danh sách xe vi phạm như sau:

Chạy quá tốc độ quy định: 99C-268.07; 34A-276.26; 30G-168.61.; 30K-280.74; 30K-531.61; 30L-278.71; 30L-780.64; 98A - 600.47; 29D - 531.38; 30H - 255.23; 29A - 085.88; 30F - 961.61; 36C-429.04; 29H-402.63; 90C-104.65; 30L-131.04; 30K-938.01; 30L-739.42; 99C-057.18; 98C-364.87; 98A-739.54; 30H - 030.10.; 37C-566.07; 98A52083.; 98A-925.48; 99A - 169.93; 99A - 793.15; 30L- 821.08.; 30A - 360.02; 30K - 819.64; 99D - 020.48; 15R - 029.80; 99A-371.57; 29S-3323; 29C-592.53; 30H-040.35; 30L-624.19; 30F-088.07; 99A-142.01; 34C-371.67; 30G-723.98; 30H-309.54; 99C-280.65; 30L-489.78; 30G-611.01; 36C-342.40; 29E-333.50; 30G-020.71; 17A-435.45; 29C-626.23; 29K-039.11; 30L-092.30; 99A-478.97; 99A-628.28; 29H-481.48; 30G-217.00; 30G-222.26; 36A-426.32; 60A-356.93; 88H-026.60; 30G-392.41; 68C-170.60; 99D-022.98; 30E-828.08; 30H-251.09; 29H-575.34; 29K-064.30; 29H-303.56; 22A-224.37; 22E-003.62; 29H-401.88; 29H-560.23; 30E-675.66; 29D-136.07; 30K-329.55; 30B-110.49; 37K-090.60; 89A-580.40; 90C-128.33; 99A-746.76; 98A-258.23; 98A-389.22; 98F-003.66; 29H-165.97; 29A-494.35; 99A-617.43; 29H-865.77; 89B-014.22; 29A-466.62; 20A-570.09; 29E-329.78; 29H-526.97; 29K-124.59; 29H-913.13; 30E-586.72; 30F-273.60; 30L-704.27; 30L-912.90; 99E-010.02; 98A-853.37; 99A-383.64; 30K-505.97; 30A-635.15; 30L-876.15; 98A-836.04; 98C-345.66; 99A-563.56; 98A-718.20; 15H-033.25; 99A-760.36; 30E-593.42; 38A-499.36; 99C-246.82; 34A-399.99; 12A-244.26; 99A-749.67; 99A-258.97; 19F-005.67; 29H-581.29; 50E-112.46; 20A-719.57; 62A-351.98; 30K-619.73; 30H-469.48; 30H-469.48; 89A-189.88; 30G-392.41; 30G-571.37; 29D-094.15; 30M-422.84; 99H-010.51; 99A-893.99; 30H-154.78; 34A-828.99; 29H-565.88; 30G-716.00; 29LD31358; 29K-003.09; 99A-071.59; 35H-032.27; 99H-049.74; 29A-087.99; 30L-346.72; 99A-644.41; 99A-773.62; 99A-793.15; 30H-827.63; 99A-564.86; 29H-714.37; 99B-056.49; 19H-080.02; 29H-607.05; 30L-107.86; 29H-776.16; 30A-360.02; 29K-201.08; 34C-088.08; 99A-126.38; 99C-251.59; 34E-008.80; 29H-321.52; 29D-214.11; 30K-080.31; 99C-052.25; 89C-260.47; 30E -650.97; 30L-642.12; 29H-161.87; 99B-039.53; 30M-389.46; 89A-323.81; 29H-054.20; 30F-370.11; 99A-508.36; 30E-499.96; 89A-538.92; 29H-101.51; 88E-005.61; 99A-268.86; 30G-885.45; 99C-284.53; 29C-807.04; 29A-797.68; 29C-086.23; 29G-006.17; 29D-508.01; 99A-612.75; 99A-693.78; 89A-232.93; 30M3169; 99A-290.19; 30H-446.41; 98A-204.85; 99A-651.52; 29E-165.10; 89H-022.24; 99A-508.36; 99C-274.60; 30F-178.30; 99C-277.45; 34H-034.99; 30L-102.08; 99A-909.93; 99A-394.48; 99A-726.15; 29H-907.57; 20C-208.29; 98A-864.51; 18C-140.18; 98A-461.86; 99A-395.51; 17K-7771; 30H-070.58; 30M-852.75; 88C-209.23; 50LD-213.70; 98C-259.39; 30E-830.40; 98C-344.39; 19H-003.12; 73A-330.45; 30F-276.14; 99A-631.32; 28R-004.91; 98A-618.82; 99A-973.24.; 29H-573.14; 30G-114.38; 99A-105.80; 89K6216; 29C-770.07; 98A-197.59; 30G-826.39; 18A-239.67; 30A-296.59; 29K-052.22; 99B-065.67; 99A-506.41; 30K-896.86; 98A-285.94; 30A-985.38; 36K-581.50; 29H-564.72; 98A-429.93; 90A-280.48; 99A-347.90; 30H-935.10; 98A-697.00; 98A-427.87; 98A-767.50; 98A-666.61; 98A-463.14; 98A-694.14; 29D-530.19; 30A-608.44; 89C-291.99; 29C-784.14; 90A-228.32; 30G-992.64; 99A-699.00; 30G-693.46; 90C-139.41; 99A-267.90; 89A-397.46; 29H-993.48; 30H-800.43; 29E-336.41; 29K-098.11; 90A-228.32; 98A-184.30; 30G-412.07; 30F-343.50; 30E-228.41; 36H-085.79; 30E-905.65; 51K-443.54; 12A-090.79; 30K-875.61; 30L-054.63; 30F-940.50; 29D-136.33; 30E-724.13; 30F-816.91; 99A-409.48; 80A-023.02; 34A-527.42; 99A-589.38; 30K-485.09; 99A-644.89; 89A-274.87; 30X-3676; 89A-493.28; 99B-092.37; 29H-230.54; 99B-097.40; 15H-057.79; 30H-596.08; 29H-134.05; 99LD-032.91; 99A-576.76; 99A-598.20; 29K-039.89; 29H-269.66; 89C-320.04; 99A-592.55; 99C-187.63; 29S-4086; 99C-190.23; 29H-652.85; 99C-228.26.

Không chấp hành đèn tín hiệu giao thông:

Ô tô : 98A-047.78; 15K-466.97; 98A-834.48; 89A-479.81; 51A-456.12; 88D-003.05; 98A-969.99; 30L-928.66; 51D-867.46; 98C-208.66; 98H-036.49; 98A-385.95; 98A-559.68; 99A-663.73; 98A-862.02; 30K-213.89; 15K-193.41; 98A-375.04; 98A-847.30; 98H-3789; 20A-558.97; 98A-395.94; 98C-165.15; 30M-032.81; 29C-250.06; 98A-461.21; 98B-121.73; 97A-018.90; 51H-015.83; 98A-504.10; 20A-294.55; 98C-256.39; 29-636-NN-94; 98A-147.41; 30B-164.73; 14A-648.26; 99D-022.09; 99A-533.73; 99C-271.03; 99A-917.72; 99C-200.19; 99A-656.23; 17H-041.38; 20A-793.80; 99A-547.13; 99A-853.02; 99H-031.13; 99A-126.38; 99A-308.50; 99A-281.27; 99A-837.14; 99B-071.82; 99D-008.73; 98A-429.55; 99A-763.74; 19C-139.79; 99A-112.43; 30H-881.86; 99A-688.36; 98A-614.84; 99H-032.85; 99A-747.12; 99A-761.21; 99A-642.27; 98F-005.97; 99A-834.82; 99A-747.12; 99A-060.12; 89A-457.81; 98A-676.97; 99LD-031.43; 30L-772.84; 30G-889.16; 99A-715.92.

Xe mô tô: 98M1-253.02; 98D1-134.35; 98B2-316.28; 98B3-070.46; 98D1-971.72; 98M1-196.98; 98K8-4317; 98D1-027.78; 98F1-412.23; 49G1-334.15; 98B1-508.25; 98B3-156.37; 98B2-449.24; 98D1-721.66; 98B3-121.26; 98B2-431.64; 98D1-642.20; 98D1-874.18; 98F1-361.46; 98D1-758.81; 98F1-327.81.

Rẽ trái tại nơi có biển cấm: 98A-728.94; 12A-168.60; 20A-673.71; 98A-837.44; 30L-705.61; 98C-335.55; 98A-456.49; 98A-245.70; 99B-041.72; 99A-686.89; 30L-856.56; 98H-045.53; 98A-180.35; 34C-371.91; 98A-269.91; 88A-143.51; 98D-007.69; 98A-783.92; 98A-443.21; 98A-024.42.

Không chấp hành hiệu lệnh vạch kẻ đường : 98A-729.93; 98B-068.74; 29H-434.10; 98A-598.59; 29G-020.22; 98H-070.48; 37H-076.65; 98A-928.73; 98C-295.18; 98A-732.94; 25B-002.40; 99A-047.03; 99A-931.54; 30A-876.79; 23A-144.82; 29K-078.10; 29E-129.64; 99A-235.13; 15A-220.13; 30L-785.42; 29E-008.68; 99A-421.08; 30G-491.67; 29K-105.84; 99A-554.73; 99A-607.74; 14C-299.62; 99A-492.91; 21H-019.73; 99A-604.00; 99C-125.93; 36A-263.91; 12A-016.40.

Không đội mũ bảo hiểm: 98B2-606.06; 98K1-203.79; 98K1-240.40; 98B1-212.73; 99D1-324.05; 98B3-180.19; 98AC-099.95; 98B2-886.90; 98D1-937.13; 98AF-078.20; 98K1-360.48.

Bên cạnh việc xử lý vi phạm thông qua phạt nguội, Phòng Cảnh sát giao thông Bắc Ninh khuyến cáo mọi người dân khi phát hiện vi phạm giao thông, có thể gửi hình ảnh/video về fanpage Phòng CSGT Công an tỉnh Bắc Ninh hoặc liên hệ trực tiếp với Phòng CSGT qua số điện thoại 0240.3.854.789 để cùng chung tay xây dựng môi trường giao thông an toàn, văn minh.

 
 
 
logo
CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI ĐẠI SÀN

GPĐKKD: 0103884103 do sở KH & ĐT TP Hà Nội cấp lần đầu ngày 29/06/2009.

Địa chỉ: Gian số L4-07 tầng 4, nơ-2 - Gold Season,  47 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội

MIỀN BẮC

Địa chỉ Showroom: D11-47 KĐT Geleximco Lê Trọng Tấn, Hà Đông, Hà Nội

Điện thoại  Điện thoại: 1900 98 98 36

MIỀN NAM

Địa chỉ VPGD: 57/1c, Khu phố 1, Phường An Phú Đông, Quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh

Điện thoại  Email: info@daisan.vn