Nhảy đến nội dung
 

Danh sách 350 xe bị phạt nguội trong một tuần ở Bắc Ninh

Từ ngày 18-24/7, Phòng Cảnh sát giao thông Bắc Ninh đã phát hiện và xử lý 350 xe vi phạm thông qua hệ thống camera giám sát.

Công an tỉnh Bắc Ninh cho biết, 350 xe vi phạm chủ yếu các lỗi như: Điều khiển xe chạy quá tốc độ quy định từ 5 km/h đến dưới 10 km/h; Điều khiển xe chạy quá tốc độ quy định từ 10 km/h đến 20 km/h và Không chấp hành hiệu lệnh của đèn tín hiệu giao thông.

Danh sách các xe vi phạm như sau:

Ô tô chạy quá tốc độ : 11C-068.26; 12C-125.26; 14A-257.57; 14A-739.87; 14C-204.18; 14C-269.90; 14C-394.34; 15A-185.87; 15A-545.84; 15C-027.88; 15C-280.36; 17A-365.54; 18B-003.704; 19B-009.34; 19F-006.62; 20A-063.54; 20A-122.41; 20A-660.98; 20A-763.12; 20D-024.96; 20H-018.01; 20L-017.27; 23C-068.52; 28C-081.13; 29A-751.78; 29A-927.98; 29B-516.73; 29C-426.15; 29D-410.18; 29E-130.75; 29H-014.85; 29H-167.54; 29H-248.97; 29H-309.56; 29H-326.27; 29H-343.32; 29H-408.69; 29H-918.99; 29K-109.76; 29K-149.24; 30A-572.39; 30A-750.32; 30A-952.19; 30F-725.70; 30F-731.31; 30F-733.02; 30F-970.63; 30G-229.59; 30G-550.26; 30G-603.79; 30G-756.04; 30G-804.78; 30G-925.72; 30G-977.63; 30H-519.49; 30K-064.25; 30K-110.96; 30K-164.34; 30K-333.01; 30K-424.18; 30K-477.42; 30K-613.11; 30K-802.96; 30L-185.03; 30L-383.98; 30L-945.13; 30M-034.61; 30M-353.91; 30Y-0784; 34A-326.46; 34A-937.57; 34C-238.88; 37H-035.90; 38A-123.45; 50H-557.81; 51D-808.78; 79A-568.99; 88A-167.75; 88A-498.67; 88D-018.01; 88K-5262; 89A-381.37; 89C-050.48; 89C-323.62; 89C-327.64; 89H-036.55; 89H-042.30; 90A-183.56; 90A-211.49; 98A-016.62; 98A-026.23; 98A-026.96; 98A-042.32; 98A-086.04; 98A-106.46; 98A-119.16; 98A-128.88; 98A-148.09; 98A-151.08; 98A-164.89; 98A-165.90; 98A-210.12; 98A-230.14; 98A-232.33; 98A-245.87; 98A-249.90; 98A-265.85; 98A-283.99; 98A-324.70; 98A-342.57; 98A-346.80; 98A-348.77; 98A-354.36; 98A-357.91; 98A-359.32; 98A-363.77; 98A-389.53; 98A-394.38; 98A-395.15; 98A-397.20; 98A-401.73; 98A-421.82; 98A-440.30; 98A-446.13; 98A-461.43; 98A-468.11; 98A-489.84; 98A-501.27; 98A-517.72; 98A-518.71; 98A-534.37; 98A-535.74; 98A-543.75; 98A-548.55; 98A-554.77; 98A-569.45; 98A-579.89; 98A-582.94; 98A-583.04; 98A-585.08; 98A-595.39; 98A-606.93; 98A-610.44; 98A-617.82; 98A-626.88; 98A-635.93; 98A-652.42; 98A-662.86; 98A-664.28; 98A-675.12; 98A-680.15; 98A-681.19; 98A-692.21; 98A-705.17; 98A-720.62; 98A-722.59; 98A-723.62; 98A-724.08; 98A-725.10; 98A-730.77; 98A-731.80; 98A-733.59; 98A-734.59; 98A-765.95; 98A-767.30; 98A-773.16; 98A-776.17; 98A-812.36; 98A-821.59; 98A-828.80; 98A-839.10; 98A-854.12; 98A-883.98; 98A-903.57; 98A-917.76; 98B-021.38; 98B-051.72; 98B-059.75; 98B-112.92; 98B-120.23; 98B-123.92; 98B-141.5; 298B-145.71; 98C-056.66; 98C-119.35; 98C-124.75; 98C-144.10; 98C-163.48; 98C-164.12; 98C-166.08; 98C-251.60; 98C-261.17; 98C-264.57; 98C-299.11; 98C-302.07; 98C-309.38; 98C-311.17; 98C-332.61; 98C-356.30; 98C-361.30; 98E-004.40; 98E-004.79; 98F-013.32; 98G-004.44; 98H-023.22; 98H-056.26; 98RM-007.81; 99A-037.95; 99A-146.96; 99A-213.99; 99A-246.83; 99A-268.87; 99A-324.59; 99A-423.90; 99A-503.31; 99A-562.31; 99A-617.37; 99A-639.62; 99A-647.57; 99A-668.58; 99A-797.68; 99A-908.62; 99A-910.72; 99B-069.51;99C-076.63; 99C-187.20; 99C-228.42; 99C-232.58; 99C-302.52; 99D-015.00; 99E-009.41; 99E-009.43; 99F-002.56; 99H-025.82; 99LD-023.94.

Mô tô chạy quá tốc độ: 18L1-545.36; 21E1-557.12; 30P2-0405; 37L2-176.57; 98AE-092.05; 98B1-083.16; 98B2-654.50; 98B2-792.52; 98C1-081.18; 98C1-111.38; 98C1-123.40; 98C1-243.51; 98C1-283.93; 98D1-495.31; 98D1-898.64; 98F1-419.68; 98F1-472.05; 98H1-003.75; 98H1-164.82.

Ô tô vượt đèn đỏ: 98C-098.79; 30G-297.83; 98A-707.95; 99A-806.17; 98A-226.54; 98B-138.93; 29A-012.14; 29H-513.32; 98A-669.61; 98A-446.22; 30A-096.36; 98C-239.99; 14C-133.45; 98C-370.90; 98A-212.57; 99A-174.33; 98C-082.43; 98C-146.49; 98A-199.39; 29B-619.42; 98C-190.17.

Ô tô rẽ trái nơi có biển cấm: 99A-814.95; 98A-628.05; 98A-687.80; 30E-695.71; 30K-630.68; 99A-366.14; 98F-005.97; 30A-279.50; 29A-341.97; 98A-669.41; 98A-935.97; 98A-729.65; 30G-583.79.

Ô tô không chấp hành vạch kẻ đường: 14D-002.80; 98A-084.77; 98C-000.40; 29C-529.38; 98A-086.18; 99F-004.75; 98A-871.04; 98A-646.46; 98A-469.02; 98H-4636; 98B-158.67; 98C-272.57; 29A-222.85; 89A-238.42; 98C-339.32; 98C-179.76; 30A-923.97; 15C-020.05; 98A-129.00; 98C-246.96.

Xe mô tô vượt đèn đỏ: 98M1-122.94; 98E1-394.05; 89M1-036.83; 98M1-152.21; 98H1-387.49; 98B1-366.45; 98B2-825.14; 98B3-096.78; 98M1-071.28; 98M1-104.84; 98D1-701.68; 98D1-004.64; 98B2-650.67; 98B3-228.29; 98B3-025.87; 98B2-292.70; 98M1-025.87; 98B1-213.84; 98F1-115.41; 98D1-967.06; 98B1-948.64; 98B2-584.33.

Xe mô tô không đội mũ bảo hiểm: 98B1-328.71; 98K1-344.77; 98B3-733.15; 98E1-060.28; 98AH-074.88; 98B1-571.97; 98M1-270.37; 98B2-688.13; 98B2-612.57; 98D1-833.36; 98AB-126.29; 98E1-828.29; 98E1-45.15; 98AH-104.85; 98B3-948.89.

Khi đến nộp phạt, người dân cần chuẩn bị các giấy tờ sau:

Đối với ô tô: Đăng ký xe, giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường, giấy phép lái xe của người vi phạm, căn cước công dân của người vi phạm (với mỗi loại giấy tờ photo 1 bản).

Đối với xe mô tô: Đăng ký xe, giấy phép lái xe của người vi phạm, căn cước công dân của người vi phạm (với mỗi loại giấy tờ photo 1 bản).

 
 
 
logo
CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI ĐẠI SÀN

GPĐKKD: 0103884103 do sở KH & ĐT TP Hà Nội cấp lần đầu ngày 29/06/2009.

Địa chỉ: Gian số L4-07 tầng 4, nơ-2 - Gold Season,  47 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội

MIỀN BẮC

Địa chỉ Showroom: D11-47 KĐT Geleximco Lê Trọng Tấn, Hà Đông, Hà Nội

Điện thoại  Điện thoại: 1900 98 98 36

MIỀN NAM

Địa chỉ VPGD: 57/1c, Khu phố 1, Phường An Phú Đông, Quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh

Điện thoại  Email: info@daisan.vn