Bảng xếp hạng bóng đá Ligue 1 2024/25 chung cuộc

Bảng xếp hạng bóng đá Ligue 1 mùa giải 2024/25 được cập nhật liên tục và nhanh nhất tại báo VietNamNet.
Bảng xếp hạng Ligue 1 2024/25 mới nhất | ||||||||
STT | Đội | Trận | T | H | B | HS | Điểm | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Paris Saint Germain | 33 | 25 | 6 | 2 | 55 | 81 | |
2 | Marseille | 33 | 19 | 5 | 9 | 25 | 62 | |
3 | Monaco | 33 | 18 | 7 | 8 | 26 | 61 | |
4 | Nice | 33 | 16 | 9 | 8 | 19 | 57 | |
5 | Lille | 33 | 16 | 9 | 8 | 15 | 57 | |
6 | Strasbourg | 33 | 16 | 9 | 8 | 13 | 57 | |
7 | Lyon | 33 | 16 | 6 | 11 | 17 | 54 | |
8 | Stade Brestois 29 | 33 | 15 | 5 | 13 | -1 | 50 | |
9 | Lens | 33 | 14 | 7 | 12 | -1 | 49 | |
10 | Auxerre | 33 | 11 | 9 | 13 | -1 | 42 | |
11 | Rennes | 33 | 13 | 2 | 18 | 3 | 41 | |
12 | Toulouse | 33 | 10 | 9 | 14 | 0 | 39 | |
13 | Angers | 33 | 10 | 6 | 17 | -19 | 36 | |
14 | Reims | 33 | 8 | 9 | 16 | -13 | 33 | |
15 | Nantes | 33 | 7 | 12 | 14 | -16 | 33 | |
16 | LE Havre | 33 | 9 | 4 | 20 | -32 | 31 | |
17 | Saint Etienne | 33 | 8 | 6 | 19 | -37 | 30 | |
18 | Montpellier | 33 | 4 | 4 | 25 | -53 | 16 |
Top 5 đội dẫn đầu
Paris Saint-Germain (PSG) – 84 điểm
Olympique de Marseille – 72 điểm
AS Monaco – 70 điểm
OGC Nice – 66 điểm
Olympique Lyonnais – 63 điểm
PSG đã chính thức lên ngôi vô địch từ sớm, cụ thể là sau trận thắng Angers vào ngày 5 tháng 4, qua đó giành chức vô địch Ligue 1 lần thứ 13 trong lịch sử.
Cúp châu Âu
Champions League: PSG, Marseille, Monaco
Europa League: OGC Nice
Conference League: Olympique Lyonnais
⚠️ Xuống hạng
Montpellier
AS Saint-Étienne
Cả hai đội này đã chính thức xuống chơi tại Ligue 2 mùa tới.
Vua phá lưới
Ousmane Dembélé (PSG) và Mason Greenwood (Marseille) cùng ghi được 21 bàn thắng, chia sẻ danh hiệu Vua phá lưới Ligue 1 mùa này.