Nhảy đến nội dung
 

362 chủ xe vượt đèn đỏ, chạy quá tốc độ... có biển số sau nhanh chóng nộp phạt nguội theo Nghị định 168

Trong 10 ngày, qua hệ thống giám sát giao thông, Phòng Cảnh sát giao thông Công an tỉnh Bắc Giang đã phát hiện 362 xe vi phạm trật tự an toàn giao thông.

Theo thông tin từ Công an tỉnh Bắc Giang, từ ngày 18-27/4/2025 qua hệ thống camera giám sát giao thông và phương tiện thiết bị kỹ thuật nghiệp vụ Phòng Cảnh sát giao thông Công an tỉnh phát hiện 362 trường hợp vi phạm trật tự an toàn giao thông.

Trong đó 119 trường hợp vượt đèn đỏ, 64 trường hợp lấn làn, vi phạm vạch kẻ đường, 16 trường hợp rẽ trái tại nơi có biển báo hiệu có nội dung cấm rẽ đối với loại phương tiện đang điều khiển, 21 trường hợp không đội mũ bảo hiểm, 142 trường hợp chạy quá tốc độ quy định, danh sách biển số như sau:

Vi phạm vượt đèn đỏ:

Xe ô tô biển số: 34A-340.20; 98C-151.42; 98A-521.63; 98A-35.503; 98A-869.97; 98A-543.30; 98A-812.16; 98A-530.21; 98A-076.49; 98A-846.76; 99A-781.97; 98B-101.14; 29A-175.51; 98A-382.25; 98A-616.11; 98C-296.63; 98A-606.36; 12A-119.36; 98A-422.83; 98A-846.76; 30H-138.87; 99A-043.32; 98A-850.98; 98A-017.03; 98A-765.95; 98A-089.80; 98A-356.85.

Xe mô tô biển số: 98F1-194.35; 98K1-3873; 98B1-098.06; 98B1-864.25; 98F1-356.08; 99E1-129.61; 98B3-264.62; 98F1-351.35; 98E1-153.83; 99B1-435.58; 98B3-332.44; 98B3-440.41; 98B3-307.77; 98K9-9021; 98D1-119.19; 98D1-715.26; 98D1-900.16; 98D1-615.05; 98K9-8249; 98D1-283.35; 98D1-975.74; 98D1-224.58; 98B3-093.55; 98B3-548.94; 98E1-320.99; 98B1-263.03; 98B2-113.08; 98B2-021.34; 98F1-300.18; 98B2-863.35; 98F1-358.44; 98B2-955.94; 98F1-394.91; 98B1-996.33; 98F1-030.70; 98D1-834.63; 98D1-929.91; 98D1-786.48; 98D1-998.61; 98D1-239.89; 98C1-908.61; 98D1-928.16; 98K9-1091; 98E1-321.73; 98D1-219.33; 98D1-742.61; 98C1-170.55; 98H1-396.36; 98H1-280.63; 98C1-024.36; 98C1-297.56; 98B2-190.12; 98N3-6068; 98B2-927.45; 98B1-037.23; 98B2-026.46; 98B1-678.32; 98B1-011.51; 98B2-694.49; 98B1-637.19; 98F1-320.48; 98B2-290.80; 98B3-167.68; 98B3-291.60; 98B2-399.24; 98B3-201.24; 98B1-263.17; 98B2-401.05; 98B3-795.18; 98B3-900.41; 98B2-158.59; 98B2-693.94; 98F1-469.12; 98F1-368.65; 98F1-183.70; 98B3-554.42; 98H1-186.13; 98C2-047.14; 98B3-757.61; 98B3-697.07; 98B2-817.76; 98C1-150.73; 98D1-715.39; 98D1-287.49; 98D1-453.27; 98D1-117.47; 98D1-169.46; 98M1-258.82; 98B3-245.65; 98B2-452.55; 98K5-0167; 98M1-049.39.

Lấn làn, vi phạm vạch kẻ đường: 98A-717.40; 98G-004.93; 30H-177.14; 98C-148.34; 98A-172.74; 98H-040.21; 98A-268.01; 98A-358.36; 98A-688.76; 98C-751.22; 98C-370.90; 20A-663.12; 98A-415.60; 30E-615.47; 98A-562.49; 98A-288.19; 98H-045.50; 29C-699.36; 98C-141.87; 98A-434.37; 98A-357.68; 98B-029.61; 98A-303.61; 98A-188.45; 98A-611.65; 30M-385.18; 98H-041.96; 98C-224.49; 98C-309.56; 98C-112.95; 98C-166.25; 98A-334.41; 98A-327.75; 30E-277.54; 48A-094.86; 98A-618.69; 98A-708.17; 98A-107.04 (2 lần); 98A-361.19; 98A-610.03; 98A-331.96; 15A-797.92; 98A-528.65; 98A-091.90; 98A-513.37; 98A-149.93; 30A-115.19; 30E-056.64; 98A-618.60; 98H-032.92; 98A-106.10; 98A-654.67; 99E-009.55; 98A-782.05; 99A-013.95; 29A-557.72; 30G-350.89; 98A-558.61; 98A-204.70; 98A-699.20; 98A-041.19; 98A-194.51; 98A-323.33; 98H-040.17.

Rẽ trái tại nơi có biển báo hiệu có nội dung cấm rẽ: 99E-007.86; 98A-062.51; 29V-2832; 29H-306.59; 98A-415.30; 98A-195.82; 98A-821.45; 98A-671.89; 98A-849.85; 98A-608.21; 98A-418.94; 29V-2450; 34A-200.82; 98A-051.16; 99E-007.86; 98A-564.17.

Mô tô không đội mũ bảo hiểm: 98F5-4604; 98F1-39930; 98B3-71711; 98B1-88818; 98B3-69017; 98AA-08661; 98H1-39100; 98B3-19385; 98F1-17703; 98B3-15338; 98F1-44103; 98D1-92348; 98B3-76130; 98Y4-5628; 98D1-66088; 98B3-52367; 98L1-21173; 98B1-93939; 98B2-86575; 98AA-11868; 98B3-91419.

Chạy quá tốc độ quy định:

Ô tô: 98A-39512; 98A-76340; 98A-139.85; 98K4-3083; 98C-265.14; 98A-801.34.

Mô tô: 98B3-90914; 12XA-05787; 12HA-06324; 98A-674.31; 99E1-267.89; 98A-690.46; 12VA-036.50; 29A-988.15; 98B3-215.57; 98B3-946.60; 98B3-727.32; 98B3-491.29; 98B3-973.74; 12UA-034.80; 98AF-038.41; 12HA-117.35; 12HA-045.82; 98B3-628.71; 12U1-073.88; 98AC-061.90; 12XA-038.67; 20D1-204.61; 12V1-234.56; 12ZA-021.77; 98A-386.85; 98B2-958.47; 99D1-594.84; 12X1-263.57; 17B4-760.35; 98AE-081.14; 98B3-041.61; 98C1-204.47; 98K5-4065; 98AG-03726; 12H1-48788; 12D1-327.05; 12P1-311.11; 29L1-668.05; 98B3-04443; 98B2-42501; 12D1-222.90; 12H1-171.32; 12S1-121.43; 89C-055.11; 98B-021.69; 98M1-297.74; 12HA-085.25; 12HA-106.55; 14X1-282.54; 29R5-8548; 98B2-136.38; 98M1-074.01; 12PA-007.69; 99D1-53203; 98F8-5915; 29Z3-9658; 29A-472.97; 12V1-120.26; 29H-488.50; 98D1-76661; 12U1-19487; 12H1-42766; 12H1-211.77; 12H1-431.47; 98B3-580.94; 98M1-175.17; 98M1-248.72; 98M1-29774; 17B5-609.00; 98AB-041.92; 12H1-43828; 12HA-01925; 12HA-02828; 12HA-04934; 12P1-14016; 12SA-03869; 12HA-04053; 98B3-456.78; 12H1-29086; 20AB-06194; 12H1-41308; 98B3-81169; 98B3-85546; 98B3-22397; 12K2-9021; 98B2-483.19; 12H1-378.71; 12S1-0829; 98G1-146.62; 98B2-455.23; 98H1-342.76; 98L2-4089; 12H1-507.53; 29-446 NN-539; 98AF-033.81; 98B3-139.02; 90B2-58113; 12XA-03274; 12HA-06619; 12HA-076.84; 98B3-071.69; 98B3-708.30; 98F6-2810; 12H1-240.40; 98AF-105.57; 98B1-249.08; 98M1-277.68; 98M1-15531; 12D1-34903; 12k3-9266; 12BA-020.23; 12H1-463.02; 12L1-294.54; 29AG- 00025; 98AG-046.42; 98B3-964.68; 98M1-243.69; 98M1-6138; 98M1-316.61; 98M1-320.05; 99C1-34334; 98AF-081.90; 12X1-162.74; 34AE-09250; 29S2-07732; 29R5-8548; 12S1-222.81; 98B1-249.08; 98B3-619.98; 12V1-017.72; 98B3-828.78; 29BE-112.19; 12H1-171.89; 12S1-163.51; 98D1-869.30; 98AF-071.16.

Khi đến xử lý phạt nguội, người vi phạm cần chuẩn bị giấy tờ:

Đối với xe ô tô: Đăng ký xe, Giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường, Giấy phép lái xe của người vi phạm, Căn cước công dân của người vi phạm (với mỗi loại giấy tờ photo 01 bản).

Đối với xe mô tô: Đăng ký xe, Giấy phép lái xe của người vi phạm, Căn cước công dân của người vi phạm (với mỗi loại giấy tờ photo 01 bản).

Phòng Cảnh sát giao thông Công an tỉnh Bắc Giang đề nghị Nhân dân chấp hành nghiêm Luật Trật tự an toàn giao thông đường bộ, bảo đảm an toàn cho mình và cho người khác.

Duy Anh

 
 
 
logo
CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI ĐẠI SÀN

GPĐKKD: 0103884103 do sở KH & ĐT TP Hà Nội cấp lần đầu ngày 29/06/2009.

Địa chỉ: Gian số L4-07 tầng 4, nơ-2 - Gold Season,  47 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội

MIỀN BẮC

Địa chỉ Showroom: D11-47 KĐT Geleximco Lê Trọng Tấn, Hà Đông, Hà Nội

Điện thoại  Điện thoại: 1900 98 98 36

MIỀN NAM

Địa chỉ VPGD: 57/1c, Khu phố 1, Phường An Phú Đông, Quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh

Điện thoại  Email: info@daisan.vn